稍早时 shāo zǎo shí

Từ hán việt: 【sảo tảo thì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "稍早时" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sảo tảo thì). Ý nghĩa là: sớm hơn một chút.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 稍早时 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 稍早时 khi là Tính từ

sớm hơn một chút

a little earlier

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稍早时

  • - 及早准备 jízǎozhǔnbèi kǒng 临时 línshí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 挨时间 áishíjiān 起床 qǐchuáng

    - Tôi dậy muộn mỗi sáng.

  • - 每天 měitiān 按时 ànshí shí 早餐 zǎocān

    - Hàng ngày anh ấy ăn sáng đúng giờ.

  • - 军训 jūnxùn shí 教官 jiàoguān hǎn zhe 稍息 shàoxī de 口令 kǒulìng

    - Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".

  • - 他们 tāmen 十八岁 shíbāsuì shí jiù 早昏 zǎohūn le

    - Họ kết hôn sớm khi mới mười tám tuổi.

  • - 白露 báilù zǎo 寒露 hánlù chí 秋分 qiūfēn 种麦 zhǒngmài zhèng 当时 dāngshí

    - tiết Bạch lộ thì sớm, tiết Hàn lộ đến muộn, tiết Thu phân đúng lúc trồng lúa mì.

  • - 昨晚 zuówǎn 喝酒 hējiǔ 过度 guòdù 今早 jīnzǎo 醒来时 xǐngláishí 头痛 tóutòng 欲裂 yùliè

    - Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.

  • - 辰时 chénshí shì 早晨 zǎochén de 时间 shíjiān

    - Giờ Thìn là vào buổi sáng.

  • - 来得 láide 平时 píngshí zǎo

    - Anh ấy đến sớm hơn bình thường.

  • - 不必要 bùbìyào cuī 时间 shíjiān hái zǎo zhe ne

    - Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.

  • - 时间 shíjiān hái zǎo zhe ne

    - Giờ vẫn còn sớm mà.

  • - 时间 shíjiān 不早了 bùzǎole 慢走 mànzǒu

    - Trời cũng khuya rồi, đi cẩn thận nhé!

  • - shuō 时间 shíjiān 不早了 bùzǎole 心领神会 xīnlǐngshénhuì shì 告辞 gàocí

    - Cô ấy nói rằng đã không còn sớm nữa; tôi hiểu ý và vậy tôi đã xin phép rời đi.

  • - 时间 shíjiān 不早了 bùzǎole 你好 nǐhǎo zǒu le

    - Muộn rồi, anh nên đi đi thôi.

  • - yào dài de 东西 dōngxī 早点儿 zǎodiǎner 收拾 shōushí hǎo 不要 búyào 临时 línshí 张罗 zhāngluo

    - đồ đạc cần mang theo nên thu xếp sớm, không nên để đến giờ đi mới sắp xếp.

  • - 时间 shíjiān 不早了 bùzǎole 我们 wǒmen 赶快 gǎnkuài zǒu ba

    - Tối rồi, chúng ta đi nhanh lên.

  • - 早年 zǎonián céng shì 红极一时 hóngjíyīshí de 明星 míngxīng

    - Cô ấy là một ngôi sao nổi tiếng trong những năm đầu

  • - 我们 wǒmen 感觉 gǎnjué zhè 一步 yībù 走得 zǒudé 为时过早 wéishíguòzǎo le

    - Chúng tôi cảm thấy rằng động thái đó là quá sớm.

  • - 考试 kǎoshì 时间 shíjiān 可早 kězǎo 可晚 kěwǎn

    - Thời gian thi cử có thể sớm có thể muộn.

  • - 庄稼活 zhuāngjiahuó 一定 yídìng yào chèn 天时 tiānshí zǎo le wǎn le dōu 不好 bùhǎo

    - việc mùa màng phải theo điều kiện khí hậu, sớm muộn đều không tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 稍早时

Hình ảnh minh họa cho từ 稍早时

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稍早时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Shāo , Shào
    • Âm hán việt: Sao , Sảo
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDFB (竹木火月)
    • Bảng mã:U+7A0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao