Đọc nhanh: 移动模式 (di động mô thức). Ý nghĩa là: Phương thức dịch chuyển.
Ý nghĩa của 移动模式 khi là Danh từ
✪ Phương thức dịch chuyển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 移动模式
- 假期 模式 能 帮助 你 放松
- Chế độ nghỉ phép giúp bạn thư giãn.
- 移动 网络 运营商
- Nhà điều hành mạng di động
- 劳动模范
- chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.
- 记者 走访 劳动模范
- phóng viên phỏng vấn điển hình lao động.
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 车队 向前 慢慢 移动
- Đoàn xe từ từ di chuyển về phía trước.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 我 动手 搬 那些 瓷制 饰物 , 但 在 移动 时 摔 了 一只 花瓶
- Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.
- 老人 蹭 着 移动
- Người già di chuyển chậm chạp.
- 影子 在 墙上 移动
- Bóng di chuyển trên tường.
- 电梯 向上 移动
- Thang máy di chuyển lên trên.
- 云朵 在 天空 中 移动
- Những đám mây di chuyển trên bầu trời.
- 冷空气 正向 南 移动
- Không khí lạnh đang di chuyển về hướng nam.
- 物体 在 轨迹 上 移动
- Vật thể di chuyển trên quỹ đạo.
- 旧 模式 被 新 模式 代替
- Các mẫu cũ được thay thế bằng các mẫu mới.
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 重定 驱动 硬盘 格式
- Định dạng lại ổ cứng.
- 河蚌 在 水底 缓缓 移动
- Con trai sông di chuyển chậm chạp dưới đáy nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 移动模式
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 移动模式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
式›
模›
移›