Hán tự: 秩
Đọc nhanh: 秩 (trật). Ý nghĩa là: trật tự; thứ tự, bổng lộc; cấp bậc (quan lại), mười năm. Ví dụ : - 秩序 trật tự. - 七秩大庆。 ăn mừng bảy mươi tuổi.
Ý nghĩa của 秩 khi là Danh từ
✪ trật tự; thứ tự
次序
- 秩序
- trật tự
✪ bổng lộc; cấp bậc (quan lại)
俸禄,也指官的品级
✪ mười năm
十年
- 七 秩 大庆
- ăn mừng bảy mươi tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秩
- 警察 维护 秩序
- Cảnh sát duy trì trật tự.
- 这里 的 社会秩序 很 安定
- Trật tự xã hội ở đây rất yên ổn.
- 警察 在 维持秩序
- Cảnh sát đang duy trì trật tự.
- 我们 遵守 会场 秩序
- Chúng tôi tuân thủ trật tự trong hội trường.
- 秩序井然
- trật tự ngay ngắn.
- 这个 班 秩序 乱 , 成绩 差 , 是 全校 有名 的 老大难 班级
- lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.
- 警察 帮助 维持 社会秩序
- Cảnh sát giúp duy trì trật tự xã hội.
- 秩序 紊乱
- trật tự rối loạn
- 秩序 太 混乱 了
- Trật tự quá hỗn loạn.
- 我们 必须 维持秩序
- Chúng ta phải duy trì trật tự.
- 秩序
- trật tự
- 不要 扰乱 课堂秩序
- Đừng quấy rối trật tự lớp học.
- 社会秩序 良好
- Trật tự xã hội tốt đẹp.
- 会议 秩序 需要 维护
- Trình tự cuộc họp cần được duy trì.
- 在 公共场合 , 要 遵守 秩序
- Ở nơi công cộng, phải tuân thủ theo trật tự.
- 他们 破坏 了 秩序
- Họ phá vỡ trật tự.
- 公共秩序 需 大家 守
- Trật tự công cộng cần mọi người tuân thủ.
- 人们 遵守 公共秩序
- Mọi người tuân thủ trật tự công cộng.
- 警察 在 街上 维持秩序
- Cảnh sát duy trì trật tự trên đường phố.
- 国庆节 这天 游人 猛增 , 天安门广场 有 很多 警察 维护 秩序
- Vào ngày Quốc khánh, lượng khách du lịch tăng vọt, có rất nhiều cảnh sát ở Quảng trường Thiên An Môn để duy trì trật tự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秩›