Đọc nhanh: 秩禄 (trật lộc). Ý nghĩa là: lương chính thức.
Ý nghĩa của 秩禄 khi là Danh từ
✪ lương chính thức
official salaries
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秩禄
- 警察 维护 秩序
- Cảnh sát duy trì trật tự.
- 这里 的 社会秩序 很 安定
- Trật tự xã hội ở đây rất yên ổn.
- 功名利禄
- công danh bổng lộc.
- 高位厚禄
- bổng cao chức trọng
- 回禄之灾
- hoả hoạn
- 惨遭 回禄
- gặp phải hoả hoạn thảm khốc.
- 高官厚禄
- quan cao lộc hậu.
- 这份 工作 禄 不错
- Công việc này có bổng lộc không tồi.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 禄 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Lộc rất vui khi được gặp ngài.
- 古代 官员 的 俸禄 有高有低
- Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.
- 警察 在 维持秩序
- Cảnh sát đang duy trì trật tự.
- 我们 遵守 会场 秩序
- Chúng tôi tuân thủ trật tự trong hội trường.
- 秩序井然
- trật tự ngay ngắn.
- 这个 班 秩序 乱 , 成绩 差 , 是 全校 有名 的 老大难 班级
- lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.
- 警察 帮助 维持 社会秩序
- Cảnh sát giúp duy trì trật tự xã hội.
- 秩序 紊乱
- trật tự rối loạn
- 秩序 太 混乱 了
- Trật tự quá hỗn loạn.
- 我们 必须 维持秩序
- Chúng ta phải duy trì trật tự.
- 国庆节 这天 游人 猛增 , 天安门广场 有 很多 警察 维护 秩序
- Vào ngày Quốc khánh, lượng khách du lịch tăng vọt, có rất nhiều cảnh sát ở Quảng trường Thiên An Môn để duy trì trật tự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秩禄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秩禄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm禄›
秩›