秤往上吊 chèng wǎng shàngdiào

Từ hán việt: 【xứng vãng thượng điếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "秤往上吊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xứng vãng thượng điếu). Ý nghĩa là: cân già.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 秤往上吊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 秤往上吊 khi là Danh từ

cân già

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秤往上吊

  • - ā ruò 上吊 shàngdiào 自尽 zìjìn le

    - A Nhược treo cổ tự tử rồi

  • - 他们 tāmen 应名儿 yìngmíngér shì 亲戚 qīnqī 实际上 shíjìshàng 来往 láiwǎng

    - họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.

  • - 板凳 bǎndèng méi 放稳 fàngwěn zhè 头儿 tóuer 一压 yīyā 头儿 tóuer jiù wǎng shàng qiào

    - ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.

  • - 大街 dàjiē shàng 人来人往 rénláirénwǎng 摩肩擦踵 mójiāncāzhǒng 十分 shífēn 热闹 rènao

    - Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.

  • - 东西 dōngxī 放在 fàngzài chèng shàng

    - Cậu đề đồ lên trên cân này.

  • - 慢慢 mànmàn 往上爬 wǎngshàngpá

    - Anh ấy từ từ leo lên.

  • - 火苗 huǒmiáo 呼呼地 hūhūdì 往上 wǎngshàng mào

    - Ngọn lửa hừng hực bốc lên.

  • - 不知 bùzhī zěn de de jiǎo xiàng 铁钉 tiědīng dīng zài 地上 dìshàng 似的 shìde 一步 yībù 不肯 bùkěn 往前 wǎngqián nuó

    - không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được

  • - 天花板 tiānhuābǎn 上吊 shàngdiào zhe 一盏灯 yīzhǎndēng

    - Trần nhà đang treo một ngọn đèn.

  • - 瓶子 píngzi wǎng 桌子 zhuōzi shàng

    - Bạn gõ nhẹ cái chai lên bàn.

  • - fáng 上吊 shàngdiào 吊灯 diàodēng

    - Trên phòng treo đèn chùm.

  • - 投缳 tóuhuán ( 上吊 shàngdiào )

    - thắt cổ tự tử; treo cổ tự tử

  • - 东西 dōngxī 吊上去 diàoshǎngqù

    - Cẩu đồ đạc lên.

  • - 用绳 yòngshéng 吊物 diàowù shàng 高楼 gāolóu

    - Dùng dây thừng kéo đồ lên tầng cao.

  • - 我们 wǒmen wǎng 山上 shānshàng 奔跑 bēnpǎo 过去 guòqù

    - Chúng tôi chạy băng băng lên núi.

  • - 拟于 nǐyú xià yuè 前往 qiánwǎng 上海 shànghǎi

    - dự tính tháng sau sẽ đi Thượng Hải.

  • - 不过 bùguò diào zài 灯柱 dēngzhù shàng de rén 猎枪 lièqiāng 之下 zhīxià

    - Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.

  • - wǎng 墙上 qiángshàng le 一层 yīcéng

    - Trát bùn lên tường.

  • - 往菜 wǎngcài shàng 潲水 shàoshuǐ

    - vẩy nước lên rau.

  • - 每周 měizhōu zài 交往 jiāowǎng 不同 bùtóng de 男孩 nánhái 因此 yīncǐ shàng le 公交车 gōngjiāochē 女孩 nǚhái de 称号 chēnghào

    - Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秤往上吊

Hình ảnh minh họa cho từ 秤往上吊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秤往上吊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Điếu
    • Nét bút:丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RLB (口中月)
    • Bảng mã:U+540A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Wǎng , Wàng
    • Âm hán việt: Vãng
    • Nét bút:ノノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOYG (竹人卜土)
    • Bảng mã:U+5F80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng , Píng
    • Âm hán việt: Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDMFJ (竹木一火十)
    • Bảng mã:U+79E4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình