Đọc nhanh: 秤往上吊 (xứng vãng thượng điếu). Ý nghĩa là: cân già.
Ý nghĩa của 秤往上吊 khi là Danh từ
✪ cân già
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秤往上吊
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 他 把 东西 放在 秤 上
- Cậu đề đồ lên trên cân này.
- 他 慢慢 地 往上爬
- Anh ấy từ từ leo lên.
- 火苗 呼呼地 往上 冒
- Ngọn lửa hừng hực bốc lên.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 天花板 上吊 着 一盏灯
- Trần nhà đang treo một ngọn đèn.
- 你 把 瓶子 往 桌子 上 磕 一 磕
- Bạn gõ nhẹ cái chai lên bàn.
- 房 上吊 吊灯
- Trên phòng treo đèn chùm.
- 投缳 ( 上吊 )
- thắt cổ tự tử; treo cổ tự tử
- 把 东西 吊上去
- Cẩu đồ đạc lên.
- 用绳 吊物 上 高楼
- Dùng dây thừng kéo đồ lên tầng cao.
- 我们 往 山上 奔跑 过去
- Chúng tôi chạy băng băng lên núi.
- 拟于 下 月 前往 上海
- dự tính tháng sau sẽ đi Thượng Hải.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 往 墙上 糊 了 一层 泥
- Trát bùn lên tường.
- 往菜 上 潲水
- vẩy nước lên rau.
- 她 每周 再 交往 不同 的 男孩 , 因此 得 上 了 公交车 女孩 的 称号
- Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秤往上吊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秤往上吊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
吊›
往›
秤›