Đọc nhanh: 秋霜 (thu sương). Ý nghĩa là: sương giá mùa thu, (nghĩa bóng) tóc trắng như dấu hiệu của tuổi già.
Ý nghĩa của 秋霜 khi là Danh từ
✪ sương giá mùa thu
autumn frost
✪ (nghĩa bóng) tóc trắng như dấu hiệu của tuổi già
fig. white hair as sign of old age
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋霜
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 霜冻 是 冬天 的 信号
- Sương giá là tín hiệu của mùa đông.
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 秋气 肃杀
- tiết thu xơ xác tiêu điều.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
- 汉江 秋日 枫叶 如火
- Mùa thu sông Hán Giang lá phong đỏ như lửa.
- 暗送秋波
- liếc mắt đưa tình
- 汽车玻璃 上结 了 一层 霜
- Trên kính xe có một lớp sương giá.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 千秋万世
- nghìn thu muôn thuở.
- 秋天 很 适合 旅游
- Mùa thu rất thích hợp để du lịch.
- 千秋万代
- thiên thu vạn đại.
- 千秋万岁
- Thiên thu vạn tuế.
- 凛若冰霜
- lạnh như băng
- 凛若冰霜
- lạnh như băng.
- 明察秋毫
- hiểu rõ đến chân tơ sợi tóc.
- 秋毫无犯
- không chạm đến một li một tí nào của dân; không đụng đến cây kim sợi chỉ nào của dân.
- 秋风 惨淡
- gió thu thê thiết
- 这 无疑 是 雪上加霜
- Chuyện này quả thật là họa vô đơn chí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秋霜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秋霜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秋›
霜›