Đọc nhanh: 秋葵荚 (thu quỳ giáp). Ý nghĩa là: ngón tay của phụ nữ, đậu bắp (Hibiscus esculentus).
Ý nghĩa của 秋葵荚 khi là Danh từ
✪ ngón tay của phụ nữ
lady's fingers
✪ đậu bắp (Hibiscus esculentus)
okra (Hibiscus esculentus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋葵荚
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 秋气 肃杀
- tiết thu xơ xác tiêu điều.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
- 汉江 秋日 枫叶 如火
- Mùa thu sông Hán Giang lá phong đỏ như lửa.
- 暗送秋波
- liếc mắt đưa tình
- 千秋万世
- nghìn thu muôn thuở.
- 秋天 很 适合 旅游
- Mùa thu rất thích hợp để du lịch.
- 千秋万代
- thiên thu vạn đại.
- 千秋万岁
- Thiên thu vạn tuế.
- 明察秋毫
- hiểu rõ đến chân tơ sợi tóc.
- 秋毫无犯
- không chạm đến một li một tí nào của dân; không đụng đến cây kim sợi chỉ nào của dân.
- 秋汛
- lũ mùa thu
- 秋 杪
- cuối thu.
- 你 吃 过 秋葵 吗 ?
- Bạn đã từng ăn đậu bắp chưa?
- 她 种 了 很多 秋葵
- Cô ấy trồng rất nhiều đậu bắp.
- 我 很 喜欢 吃 秋葵
- Tôi rất thích ăn đậu bắp.
- 老总 遇事 能 明察秋毫 , 想 在 他 面前 耍花样 , 门 都 没有 !
- Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秋葵荚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秋葵荚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秋›
荚›
葵›