皂荚 zàojiá

Từ hán việt: 【tạo giáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "皂荚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạo giáp). Ý nghĩa là: bồ kết; cây bồ kết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 皂荚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 皂荚 khi là Danh từ

bồ kết; cây bồ kết

植物名豆科皂荚属,落叶乔木多刺,羽状复叶,夏开黄色蝶形小花,结实成荚,长扁如刀,煎汁可洗濯衣服其荚果及种子皆可作药分布于中国四川、河南、河北、山东等地

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皂荚

  • - 那匹 nàpǐ 马是 mǎshì 皂色 zàosè de

    - Con ngựa đó có màu đen.

  • - 皂荚 zàojiá de 味道 wèidao 好香 hǎoxiāng a

    - Mùi bồ kết thơm quá.

  • - xiāng jiǎn ( 香皂 xiāngzào )

    - xà phòng thơm.

  • - 这块 zhèkuài 香皂 xiāngzào yǒu 淡淡的 dàndànde 花香 huāxiāng

    - Viên xà phòng này phảng phất hương hoa.

  • - 皂白不分 zàobáibùfēn

    - không phân biệt phải trái

  • - 不分青红皂白 bùfēnqīnghóngzàobái

    - không phân biệt trắng đen.

  • - 豆荚 dòujiá

    - quả đậu.

  • - 肥皂剧 féizàojù 文摘 wénzhāi jiǎng

    - Giải thưởng Soap Opera Digest?

  • - 这是 zhèshì 一块 yīkuài 新皂 xīnzào

    - Đây là một miếng xà phòng mới.

  • - 皂隶 zàolì 看着 kànzhe hěn xiōng

    - Những người hầu kia trông rất hung dữ.

  • - 豆荚 dòujiá 成熟 chéngshú le jiù huì 爆裂 bàoliè

    - trái đậu chín thì sẽ bung tét ra

  • - 肥皂 féizào 泡沫 pàomò

    - Bọt xà phòng

  • - 肥皂水 féizàoshuǐ shā 眼睛 yǎnjing

    - Nước xà phòng rất sót mắt.

  • - 皂隶 zàolì

    - sai dịch của nha môn.

  • - 是不是 shìbúshì 皂隶 zàolì

    - Cô ấy có phải là người hầu không?

  • - 皂荚 zàojiá

    - quả bồ kết.

  • - zào zài 哪里 nǎlǐ

    - Xà phòng ở đâu?

  • - 知道 zhīdào 皂荚 zàojiá ma

    - Bạn có biết bồ kết không?

  • - 喜欢 xǐhuan wén 皂荚 zàojiá de 味道 wèidao

    - Tôi thích ngửi mùi bồ kết.

  • - qǐng 香皂 xiāngzào 放在 fàngzài 浴室 yùshì

    - Hãy đặt xà phòng thơm ở trong phòng tắm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 皂荚

Hình ảnh minh họa cho từ 皂荚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皂荚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+2 nét)
    • Pinyin: Zào
    • Âm hán việt: Tạo
    • Nét bút:ノ丨フ一一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HAP (竹日心)
    • Bảng mã:U+7682
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiá
    • Âm hán việt: Giáp
    • Nét bút:一丨丨一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKT (廿大廿)
    • Bảng mã:U+835A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình