秋田犬 qiūtián quǎn

Từ hán việt: 【thu điền khuyển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "秋田犬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu điền khuyển). Ý nghĩa là: Chó Akita.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 秋田犬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 秋田犬 khi là Danh từ

Chó Akita

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋田犬

  • - 汉弗瑞 hànfúruì 比较 bǐjiào xiàng 拉布拉多 lābùlāduō quǎn xiàng 青蛙 qīngwā

    - Humphrey Labrador hơn con cóc.

  • - 克拉科夫 kèlākēfū 没有 méiyǒu tián

    - Không có lĩnh vực nào ở Krakow.

  • - 公主 gōngzhǔ qīn le 一只 yīzhī 拉布拉多 lābùlāduō quǎn

    - Một công chúa hôn một con labrador.

  • - 气沉 qìchén 丹田 dāntián

    - luồng khí hạ xuống đan điền.

  • - 汤姆 tāngmǔ 不能 bùnéng 决定 juédìng mǎi 丰田 fēngtián 还是 háishì 福特 fútè

    - Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.

  • - 秋末冬 qiūmòdōng chū 林木 línmù 改色 gǎisè

    - cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.

  • - 秋景 qiūjǐng 萧索 xiāosuǒ 惹人愁 rěrénchóu

    - Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.

  • - 告老 gàolǎo 归田 guītián

    - cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).

  • - 田野 tiányě 遍布 biànbù zhe 庄稼 zhuāngjia

    - Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.

  • - 碧绿 bìlǜ de 田野 tiányě

    - ruộng đồng xanh ngát

  • - chūn 捂秋冻 wǔqiūdòng 没灾 méizāi 没病 méibìng

    - Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ

  • - 白皑皑 báiáiái de xuě 铺满 pùmǎn 田野 tiányě

    - Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội

  • - 秋气 qiūqì 肃杀 sùshā

    - tiết thu xơ xác tiêu điều.

  • - 秋风 qiūfēng 飒然 sàrán 天气 tiānqì 突然 tūrán 变冷 biànlěng

    - Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.

  • - 雨水 yǔshuǐ 滋润 zīrùn le 干燥 gānzào de 田地 tiándì

    - Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.

  • - 农田 nóngtián 作物 zuòwù 滋长 zīzhǎng hěn hǎo

    - Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.

  • - 每天 měitiān dōu 荷锄 hèchú 田里 tiánlǐ

    - Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.

  • - 犬儒主义 quǎnrúzhǔyì

    - chủ nghĩa khuyển nho

  • - 乌云 wūyún 笼罩 lǒngzhào 那片 nàpiàn 田野 tiányě

    - Mây đen bao phủ cánh đồng đó.

  • - 我们 wǒmen yào 灌溉 guàngài 农田 nóngtián

    - Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秋田犬

Hình ảnh minh họa cho từ 秋田犬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秋田犬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+0 nét)
    • Pinyin: Quǎn
    • Âm hán việt: Khuyển
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+72AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:W (田)
    • Bảng mã:U+7530
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Thu , Thâu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDF (竹木火)
    • Bảng mã:U+79CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao