Đọc nhanh: 秋分 (thu phân). Ý nghĩa là: tiết thu phân (ngày 22, 23, 24 tháng 9).
✪ tiết thu phân (ngày 22, 23, 24 tháng 9)
二十四节气之一,在9月22,23或24日这一天南北半球昼夜都一样长参看〖节气〗、〖二十四节气〗; 二十四节气之一当国历九月二十三日或二十四日, 这天太阳几乎位在赤道的正上方, 昼夜的时间相等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋分
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 妈妈 说 家务 要 分担
- Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 白露 早 , 寒露 迟 , 秋分 种麦 正 当时
- tiết Bạch lộ thì sớm, tiết Hàn lộ đến muộn, tiết Thu phân đúng lúc trồng lúa mì.
- 月 到 中秋 分外 明
- trăng rằm tháng tám sáng vằng vặc.
- 深秋 的 夜晚 , 风吹 在 身上 , 已有 几分 寒意
- đêm cuối thu, gió thổi qua người thấy hơi ớn lạnh.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秋分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秋分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
秋›