Đọc nhanh: 禅杖 (thiền trượng). Ý nghĩa là: thiền trượng; gậy.
Ý nghĩa của 禅杖 khi là Danh từ
✪ thiền trượng; gậy
佛教指僧人坐禅欲睡时用以敲击使清醒的杖,后反之僧人所用的手杖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禅杖
- 宋杖子 ( 在 辽宁 )
- Tống Trượng Tử (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)
- 禅师 默默 坐禅
- Thiền sư lặng lẽ ngồi thiền.
- 他 独自 在 坐禅
- Anh ấy một mình đang ngồi thiền.
- 参透 禅理
- hiểu thấu đáo thiền đạo
- 助人 仙女 挥动 她 的 魔杖
- Nàng tiên trợ giúp vung điệu cung của mình.
- 拐杖 让 行走 更加 稳定
- Gậy chống giúp đi lại ổn định hơn.
- 参禅 悟道
- tham thiền ngộ đạo
- 帝王行 禅让 之 举
- Hoàng đế thực hiện hành động truyền ngôi.
- 老人 靠 拐杖 行走
- Ông lão đi lại nhờ vào cây nạng.
- 她 借 了 拐杖 给 爷爷 用
- Cô ấy mượn gậy cho ông nội dùng.
- 那个 拐杖 是 木头 做 的
- Cái gậy đó được làm bằng gỗ.
- 她 拄着 拐杖 站 在 门口
- Cô ấy chống gậy đứng ở cửa ra vào.
- 他 手里 拿 着 一根 拐杖
- Anh ấy cầm một cái gậy trong tay.
- 她 捡 了 一截 树枝 当 拐杖
- Cô ấy nhặt một đoạn cành cây làm gậy chống.
- 那位 残疾人 一直 拄着 拐杖
- Người tàn tật đó luôn chống gậy.
- 老人 拄着 拐杖 慢慢 地 走 着
- Ông cụ chống gậy đi chậm.
- 古时 多 禅让 之 事
- Trong thời cổ có nhiều việc truyền ngôi.
- 那根 禅杖 十分 精美
- Cây thiền trượng đó rất tinh xảo.
- 他 用 禅杖 指引 徒弟
- Ông ấy dùng thiền trượng để chỉ dạy đệ tử.
- 他 用藤杖 抽断 了 荨麻 的 顶部
- Anh ta dùng cây gậy tre để đánh đứt phần đầu của cây gai gai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禅杖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禅杖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杖›
禅›