Đọc nhanh: 禅宗 (thiền tông). Ý nghĩa là: thiền tông (một phái của Phật Giáo).
Ý nghĩa của 禅宗 khi là Danh từ
✪ thiền tông (một phái của Phật Giáo)
佛教的一派,以静坐默念为修行方法相传南朝宋末 (五世纪) 由印度和尚菩提达摩传入中国,唐宋时极盛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禅宗
- 宗族 制度
- chế độ họ hàng/gia đình trị.
- 华宗 ( 称人 同姓 )
- hoa tông (người cùng họ)
- 正宗 川菜
- món ăn Tứ Xuyên chính cống.
- 这 道菜 是 正宗 的 川菜
- Món này là món Tứ Xuyên chính gốc.
- 学校 的 宗旨 是 培养人才
- Sứ mạng của trường là đào tạo nhân tài.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 每日 坚持 坐禅
- Mỗi ngày kiên trì ngồi thiền.
- 禅师 默默 坐禅
- Thiền sư lặng lẽ ngồi thiền.
- 他 独自 在 坐禅
- Anh ấy một mình đang ngồi thiền.
- 这个 卷宗 很 重要
- Hồ sơ này rất quan trọng.
- 参透 禅理
- hiểu thấu đáo thiền đạo
- 我们 有 明确 的 宗旨
- Chúng tôi có mục tiêu rõ ràng.
- 会议 的 宗旨 是 讨论 合作
- Mục đích của cuộc họp là thảo luận hợp tác.
- 牢记 公司 的 发展 宗旨
- Nhớ kỹ mục đích phát triển của công ty.
- 我们 要 明确 活动 宗旨
- Chúng ta phải xác định mục đích của hoạt động.
- 他 明确 了 项目 的 宗旨
- Anh ấy đã xác định rõ mục tiêu của dự án.
- 我们 坚持 我们 的 宗旨
- Chúng tôi kiên định với mục tiêu của mình.
- 这个 组织 的 宗旨 是 公益
- Mục đích của tổ chức này là công ích.
- 他们 以 推动 环保 为 宗旨
- Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.
- 如果 你 要 成为 一个 有 出息 的 人 , 你 必须 把 诺言 视为 第二 宗教
- Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禅宗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禅宗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宗›
禅›