禅门五宗 là gì?: 禅门五宗 (thiền môn ngũ tôn). Ý nghĩa là: năm trường phái của Phật giáo Chân truyền (thành ngữ).
Ý nghĩa của 禅门五宗 khi là Danh từ
✪ năm trường phái của Phật giáo Chân truyền (thành ngữ)
the five schools of Chan Buddhism (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禅门五宗
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 宗族 制度
- chế độ họ hàng/gia đình trị.
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 禅门 有着 独特 的 智慧
- Thiền môn có một trí tuệ độc đáo.
- 摩门教 派 是 1830 年 在 美国 成立 的 一个 宗教团体
- Giáo hội Mormon là một tôn giáo được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1830.
- 这个 组织 由 五个 部门 组成
- Tổ chức này gồm năm phòng ban.
- 五 果盘 是 用于 供奉 祖宗 的
- Mâm ngũ quả dùng để thờ cúng tổ tiên.
- 我 家门口 挂 着 五只 红灯笼
- Trước cửa nhà tôi treo năm cái đèn lồng đỏ.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 在 五金店 门口
- Tại cửa hàng phần cứng.
- 我 是 里约热内卢 五 渔村 度假村 的 门房
- Tôi là người gác cửa tại Khu nghỉ dưỡng Cinque Terre ở Rio de Janeiro.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 这 学期 共有 五门 课
- Học kỳ này có tất cả năm môn học.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禅门五宗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禅门五宗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
宗›
禅›
门›