禁药 jìn yào

Từ hán việt: 【cấm dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "禁药" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấm dược). Ý nghĩa là: cấm ma túy (ví dụ: đối với vận động viên).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 禁药 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 禁药 khi là Danh từ

cấm ma túy (ví dụ: đối với vận động viên)

drugs ban (e.g. for athletes)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁药

  • - 黑布 hēibù jìn zhǎn

    - vải đen bị bẩn cũng khó biết.

  • - chī 三粒 sānlì yào

    - Tôi uống ba viên thuốc.

  • - 喝点 hēdiǎn 汤药 tāngyào 表汗 biǎohàn ba

    - Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - 灵丹圣药 língdānshèngyào

    - linh đan thần dược.

  • - 灵丹妙药 língdānmiàoyào

    - linh đơn diệu dược; thuốc hay.

  • - 奶奶 nǎinai piāo 药材 yàocái

    - Bà rửa dược liệu.

  • - 奶奶 nǎinai 忘记 wàngjì 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.

  • - 门禁森严 ménjìnsēnyán

    - gác cổng nghiêm ngặt.

  • - 投医 tóuyī 求药 qiúyào

    - tìm thầy tìm thuốc

  • - 药石之言 yàoshízhīyán ( 劝人 quànrén 改过 gǎiguò 的话 dehuà )

    - lời khuyên bảo

  • - 不禁 bùjīn 发出 fāchū 同情 tóngqíng de 叹息 tànxī

    - Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.

  • - 看到 kàndào 那幅 nàfú huà 不禁 bùjīn 惊叹 jīngtàn 起来 qǐlai

    - Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.

  • - 止痛药 zhǐtòngyào

    - thuốc giảm đau.

  • - yǒu 头痛 tóutòng yào ma

    - Bạn có thuốc đau đầu không?

  • - 爷爷 yéye 红药水 hóngyàoshuǐ

    - Ông bôi thuốc đỏ.

  • - 这种 zhèzhǒng 植物 zhíwù 禁不住 jīnbúzhù dòng

    - Loại cây này không chịu được lạnh.

  • - 盐酸 yánsuān 氟胺 fúàn 安定 āndìng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú wèi 失眠 shīmián ér 指定 zhǐdìng de 安眠药 ānmiányào

    - "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.

  • - 艾是 àishì 常见 chángjiàn de 药材 yàocái

    - Cây ngải là dược liệu phổ biến.

  • - 药品 yàopǐn yào 放置 fàngzhì 阴凉处 yīnliángchù

    - Thuốc nên để nơi thoáng mát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 禁药

Hình ảnh minh họa cho từ 禁药

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禁药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Câm , Cấm , Cầm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDMMF (木木一一火)
    • Bảng mã:U+7981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao