Đọc nhanh: 叩禀 (khấu bẩm). Ý nghĩa là: Rập đầu lạy mà thưa..
Ý nghĩa của 叩禀 khi là Động từ
✪ Rập đầu lạy mà thưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叩禀
- 据实 禀报
- báo đúng sự thực
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 战士 禀领 作战 命令
- Chiến sĩ nhận lệnh tác chiến.
- 诚心诚意 来 叩拜
- Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 叩响 桌面 引人注意
- Gõ lên mặt bàn thu hút sự chú ý.
- 略 叩 生平
- Hỏi thăm sơ qua về cuộc sống.
- 登门 叩谢
- đến nhà khấu đầu tạ lễ.
- 江山易改 , 禀性难移
- giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời
- 轻轻 叩门 无人 应
- Nhẹ nhàng gõ cửa không ai trả lời.
- 把 禀 呈 给 上司 看
- Trình tờ trình lên cho sếp xem.
- 回禀 父母
- bẩm báo với cha mẹ
- 臣 有 要 事 禀报
- Hạ thần có chuyện quan trọng bẩm báo.
- 他 跪 地 叩首 谢恩
- Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.
- 禀性 刚烈
- bản tính kiên cường khí khái
- 禀性 纯厚
- bản tính thuần hậu, chất phác
- 禀赋 聪明
- tư chất thông minh
- 天禀 聪颖
- trí thông minh trời cho; thông minh bẩm sinh; trí thông minh thiên phú; vốn sẵn thông minh.
- 禀赋 较弱
- tố chất hơi yếu
- 去 叩问 相关 信息
- Đến hỏi thông tin liên quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叩禀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叩禀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叩›
禀›