祭月 jì yuè

Từ hán việt: 【tế nguyệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "祭月" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tế nguyệt). Ý nghĩa là: Tế Nguyệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 祭月 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 祭月 khi là Danh từ

Tế Nguyệt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭月

  • - shì 一名 yīmíng 月光族 yuèguāngzú

    - Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 几个 jǐgè yuè qián zài 摩苏尔 mósūěr 伊拉克 yīlākè 北部 běibù 城市 chéngshì

    - Giám sát việc tái thiết ở Mosul

  • - 过去 guòqù 三个 sāngè yuè dōu zài 西伯利亚 xībólìyà

    - Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.

  • - 豆蓉月饼 dòuróngyuèbǐng

    - bánh trung thu nhân đậu.

  • - 哥哥 gēge 每月 měiyuè tiē 零用钱 língyòngqian

    - Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.

  • - 哥哥 gēge 每个 měigè yuè dōu tiē gěi 很多 hěnduō qián

    - Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.

  • - 丹尼斯 dānnísī huā le 三个 sāngè yuè

    - Dennis mất ba tháng

  • - 月色 yuèsè bái 雪色 xuěsè 尤白 yóubái

    - Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.

  • - 三月 sānyuè 草菲菲 cǎofēifēi

    - Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.

  • - 月亮 yuèliang de 光芒 guāngmáng hěn 柔和 róuhé

    - Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.

  • - 风月 fēngyuè

    - vật tình yêu

  • - 哀哉 āizāi 岁月 suìyuè cuī

    - Buồn thay, thời gian trôi nhanh.

  • - 公祭 gōngjì zài 哀乐声 āiyuèshēng zhōng 开始 kāishǐ

    - bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.

  • - 这个 zhègè yuè yòu méi qián 真愁 zhēnchóu rén

    - Tháng này lại hết tiền, thật lo quá.

  • - 六月 liùyuè nǎi 夏季 xiàjì de yuè

    - Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.

  • - 那段 nàduàn 岁月 suìyuè 充满 chōngmǎn le 辛酸 xīnsuān

    - Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.

  • - 月亮泡 yuèliangpào zài 吉林 jílín

    - Nguyệt Lượng Bào ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc.

  • - 第二个 dìèrgè 习俗 xísú 祭祀 jìsì 月亮 yuèliang 有关 yǒuguān

    - Tập tục thứ hai liên quan đến việc thờ cúng mặt trăng.

  • - 他们 tāmen zài 庙里 miàolǐ 祭祀 jìsì 祖先 zǔxiān

    - Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祭月

Hình ảnh minh họa cho từ 祭月

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祭月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Zhài
    • Âm hán việt: Sái , Tế
    • Nét bút:ノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOMMF (月人一一火)
    • Bảng mã:U+796D
    • Tần suất sử dụng:Cao