Đọc nhanh: 祭仪 (tế nghi). Ý nghĩa là: đồ cúng; đồ cúng tế, nghi thức cúng tế; lễ cúng tế.
Ý nghĩa của 祭仪 khi là Danh từ
✪ đồ cúng; đồ cúng tế
祭祀用的供品
✪ nghi thức cúng tế; lễ cúng tế
祭祀仪式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭仪
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 行礼 如仪
- chào theo nghi thức
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 把 仪器 安放 好
- xếp gọn các thiết bị.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 仪表堂堂
- dung mạo đường đường
- 仪表堂堂
- dáng vẻ đường đường
- 质谱仪 的 结果 呢
- Còn khối phổ kế thì sao?
- 贵重 仪器
- máy móc quý giá
- 是 拍卖会 的 司仪
- Đó là biểu tượng từ cuộc đấu giá.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 我 参加 亲人 的 丧仪
- Tôi tham dự lễ tang của người thân.
- 威严 的 仪仗队
- đội danh dự uy nghiêm
- 半圆 仪
- dụng cụ hình bán nguyệt.
- 力持 异仪
- cố giữ ý kiến riêng.
- 结婚仪式 一 结束 , 宴会 紧接着 就 开始 了
- Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.
- 主祭人
- người chủ tế
- 我们 每年 都 会 举行 蜡 祭
- Chúng tôi mỗi năm đều tổ chức lễ chạp.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 他们 在 庙里 祭祀 祖先
- Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祭仪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祭仪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仪›
祭›