Đọc nhanh: 祭灶 (tế táo). Ý nghĩa là: cúng ông táo; lễ tế ông táo; đưa ông táo về trời (vào ngày 23, 24 tháng chạp).
Ý nghĩa của 祭灶 khi là Động từ
✪ cúng ông táo; lễ tế ông táo; đưa ông táo về trời (vào ngày 23, 24 tháng chạp)
旧俗腊月二十三或二十四日祭灶神
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭灶
- 奶奶 在 灶边 炊饭
- Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.
- 那有 个旧 灶
- Ở đó có một cái bếp cũ.
- 掌灶 儿 的 ( 掌灶 的 人 )
- đầu bếp
- 抽风 灶 ( 利用 自然 抽风 代替 电力 吹风 的 灶 )
- bếp hút gió.
- 主祭人
- người chủ tế
- 去 学生 灶 吃饭
- Đi đến nhà ăn sinh viên ăn cơm.
- 我们 每年 都 会 举行 蜡 祭
- Chúng tôi mỗi năm đều tổ chức lễ chạp.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 那灶 突 有些 破损
- Cái ống khói đó có chút hư hại.
- 祭拜 土地 是 传统习俗
- Cúng Thổ địa là phong tục truyền thống.
- 头七是 祭拜 的 传统习俗
- Cúng tuần là phong tục lễ bái truyền thống.
- 背时 倒灶
- xúi quẩy; đen đủi
- 在 蜡 祭 期间 , 我们 会 祭拜 祖先
- Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.
- 她 正在 清洁 厨房 的 炉灶
- Cô ấy đang lau chùi bếp lò.
- 他 紧急 祭起 了 法宝
- Anh ấy vội vàng sử dụng pháp bảo.
- 学校 有 学生 灶
- Trường học có nhà ăn sinh viên.
- 祭奠 英烈
- lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.
- 公祭 死难 烈士
- Lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.
- 他们 在 庙里 祭祀 祖先
- Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 祭灶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祭灶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灶›
祭›