Từ hán việt: 【khư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khư). Ý nghĩa là: lườn, ăn cắp; ăn trộm. Ví dụ : - ()。 ăn cắp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lườn

腋下腰上的部分

ăn cắp; ăn trộm

从旁边打开

Ví dụ:
  • - qiè ( zhǐ 偷窃 tōuqiè )

    - ăn cắp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - qiè ( zhǐ 偷窃 tōuqiè )

    - ăn cắp.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胠

Hình ảnh minh họa cho từ 胠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khư
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGI (月土戈)
    • Bảng mã:U+80E0
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp