Đọc nhanh: 研究所 (nghiên cứu sở). Ý nghĩa là: trường cao học, viện nghiên cứu.
✪ trường cao học, viện nghiên cứu
研究所是指以科学研究为主要目的的社会企事业机构。在中国是一种完全为特殊科研目的和任务而建立的研究机构。随着社会的发展,现多以企业形式存在。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研究所
- 创设 研究所
- sáng lập viện nghiên cứu.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 问题 一 冒尖 , 就要 及时 地 研究 解决
- hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay.
- 科学家 研究 微微
- Các nhà khoa học nghiên cứu mi-crô-mi-crô.
- 我们 需要 研究 这种 白痴
- Chúng ta cần nghiên cứu bệnh ngốc này.
- 《 红楼梦 》 研究 专号
- số chuyên đề nghiên cứu 'Hồng Lâu Mộng'.
- 她 埋头 研究 新 项目
- Cô ấy vùi đầu nghiên cứu dự án mới.
- 你 说 她们 是 在 为 干细胞 研究 募资
- Bạn nói rằng họ đang gây quỹ cho nghiên cứu tế bào gốc.
- 这个 问题 有待 进一步 的 研究
- vấn đề này còn cần phải nghiên cứu thêm.
- 民俗 研究室 已经 独立 出去 了 , 现在 叫 民俗 研究所
- phòng nghiên cứu phong tục tập quán đã tách ra, bây giờ trở thành sở nghiên cứu phong tục tập quán.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 他 在 研究所 工作
- Anh ấy làm việc ở viện nghiên cứu.
- 所谓 技能 , 我 指 的 是 应对 研究 和 学习 要求 的 工具
- Cái gọi là kỹ năng, ý tôi là chỉ các công cụ để đáp ứng nhu cầu nghiên cứu và học tập.
- 我 研究 过 人类 所知 的 所有 超自然 生物
- Tôi đã nghiên cứu mọi sinh vật siêu nhiên mà con người biết đến.
- 我 综述 了 所有 研究 结果
- Tôi đã tổng hợp tất cả kết quả nghiên cứu.
- 连 研究 他们 的 科学家 都 各有所爱
- Đến ngay cả những nhà nghiên cứu khoa học còn có những sở thích khác nhau.
- 研究所里 设有 医务室
- có một phòng y tế trong viện nghiên cứu.
- 这项 研究 被 设备 所 局限
- Nghiên cứu này bị hạn chế bởi thiết bị.
- 技术 研究所 有 这个 小玩意 可以 帮助 你
- Phòng thí nghiệm công nghệ có một tiện ích thú vị khác dành cho bạn.
- 他 研究 了 很 久 这个 所以
- Tôi đã nghiên cứu nguyên do này rất lâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 研究所
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 研究所 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm所›
研›
究›