Đọc nhanh: 研制过程 (nghiên chế quá trình). Ý nghĩa là: môi trường sản xuất.
Ý nghĩa của 研制过程 khi là Danh từ
✪ môi trường sản xuất
manufacturing environment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研制过程
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 癌症 的 治疗 过程 很 艰难
- Quá trình điều trị ung thư rất khó khăn.
- 酸奶 经过 发酵 制成
- Sữa chua được làm từ quá trình lên men.
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 他 分享 了 自己 的 成长 过程
- Anh chia sẻ quá trình trưởng thành của mình.
- 休闲 过程 对 土壤 有益
- Quy trình để đất nghỉ có ích cho đất.
- 游说 过程 需要 耐心
- Thuyết phục đòi hỏi sự kiên nhẫn.
- 摄像 过程 中要 注意 光线
- Khi ghi hình cần chú ý ánh sáng.
- 而 欧盟 的 形成 这是 长期 演变 的 过程
- Sự hình thành Liên minh châu Âu là một quá trình diễn biến lâu dài.
- 绘制 工程 设计图
- vẽ bản thiết kế công trình.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 你 在 追捕 伊丽莎白 · 基恩 的 过程 中 逮捕 了 汉诺威
- Vụ bắt giữ Hanover là do bạn truy đuổi Elizabeth Keen.
- 我们 监视 了 整个 过程
- Chúng tôi đã theo dõi toàn bộ quá trình.
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 古代 程制 十分复杂
- Hệ thống đo lường thời cổ đại rất phức tạp.
- 水流 湍急 , 个 把 小时 , 就 能 越过 百里 流程
- Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.
- 损耗 , 减损 损耗 的 行为 或 过程
- Sự suy giảm, hành động hoặc quá trình giảm thiểu sự suy giảm
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 制作 这 道菜 的 过程 很 简单
- Quá trình làm món ăn này rất đơn giản.
- 通过 研讨 , 改进 了 流程
- Thông qua thảo luận nghiên cứu, quy trình đã được cải tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 研制过程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 研制过程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
研›
程›
过›