石家庄 shíjiāzhuāng

Từ hán việt: 【thạch gia trang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "石家庄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thạch gia trang). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Thạch Gia Trang và thủ phủ của tỉnh Hà Bắc ở phía bắc Trung Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 石家庄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thành phố cấp tỉnh Thạch Gia Trang và thủ phủ của tỉnh Hà Bắc 河北省 ở phía bắc Trung Quốc

Shijiazhuang prefecture level city and capital of Hebei Province 河北省 [HéběiShěng] in north China

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石家庄

  • - 家族 jiāzú 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.

  • - 日本 rìběn kào 阿拉伯 ālābó 国家 guójiā 提供 tígōng 石油 shíyóu

    - Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.

  • - 哈蒙德 hāméngdé jiā 被盗 bèidào 红宝石 hóngbǎoshí de 那种 nàzhǒng 罕见 hǎnjiàn ma

    - Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?

  • - 王家庄 wángjiāzhuāng

    - Vương gia trang

  • - 庄户人家 zhuānghùrénjiā

    - nhà nông dân; gia đình nông dân; hộ nông dân.

  • - 家里 jiālǐ 有个 yǒugè 石磨 shímó

    - Trong nhà có một cối đá lớn.

  • - 田庄 tiánzhuāng 人家 rénjiā

    - nông dân

  • - 举止端庄 jǔzhǐduānzhuāng yǒu 大家 dàjiā 闺范 guīfàn

    - cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.

  • - bìng 不是 búshì 真正 zhēnzhèng de 宝石 bǎoshí 专家 zhuānjiā

    - Tôi thực sự không phải là một chuyên gia về đá quý.

  • - 由于 yóuyú 盛产 shèngchǎn 石油 shíyóu 这个 zhègè 国家 guójiā 很快 hěnkuài yóu 穷国 qióngguó 变成 biànchéng le 富国 fùguó

    - do sản xuất nhiều dầu lửa, nước này từ một nước nghèo nhanh chóng trở nên giàu có.

  • - shì 那种 nàzhǒng néng 朋友 péngyou 家过夜 jiāguòyè 变成 biànchéng 石刑 shíxíng 现场 xiànchǎng de rén

    - Loại người biến một giấc ngủ thành một kẻ ném đá.

  • - 庄园主 zhuāngyuánzhǔ 宅第 zháidì shì 一栋 yīdòng 环抱 huánbào zài 美丽 měilì de 花园 huāyuán zhōng de 大理石 dàlǐshí 房子 fángzi

    - Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.

  • - 这家 zhèjiā 布庄 bùzhuāng 不错 bùcuò

    - Hiệu vải này tốt.

  • - 女孩子 nǚháizi 家家 jiājiā de jiù 应该 yīnggāi 端庄 duānzhuāng 优雅 yōuyǎ

    - Con gái con đứa thì phải đoan trang thanh lịch

  • - 此庄 cǐzhuāng shì 皇家 huángjiā 所有 suǒyǒu

    - Điền trang này là của Hoàng gia.

  • - guò le 石桥 shíqiáo yǒu 一条 yītiáo dào 刘庄 liúzhuāng de 岔路 chàlù

    - qua khỏi cầu đá, có một lối rẽ đến Lưu Trang.

  • - 我家 wǒjiā 门前 ménqián yǒu 两只 liǎngzhǐ shí 獬豸 xièzhì

    - Trước của nhà tôi có hai con kỳ lân bằng đá.

  • - 庄子 zhuāngzǐ shì 道家 dàojiā 思想 sīxiǎng de 杰出 jiéchū shī

    - Trang Tử là bậc thầy xuất sắc của tư tưởng Đạo gia.

  • - 庄稼人 zhuāngjiarén dōu néng dāng 代表 dàibiǎo zhè 真是 zhēnshi dào le 人民 rénmín 当家的 dāngjiāde 年代 niándài la

    - nhà nông đều được làm đại biểu, đây thật sự là thời kỳ làm chủ của người dân.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen jiā de 石作 shízuò

    - Đây là xưởng đá của nhà chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 石家庄

Hình ảnh minh họa cho từ 石家庄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 石家庄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Bành , Trang
    • Nét bút:丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IG (戈土)
    • Bảng mã:U+5E84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao