石决明 shí jué míng

Từ hán việt: 【thạch quyết minh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "石决明" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thạch quyết minh). Ý nghĩa là: bào ngư; thạch quyết minh (vị thuốc đông y).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 石决明 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 石决明 khi là Danh từ

bào ngư; thạch quyết minh (vị thuốc đông y)

鲍鱼的贝壳,中医用做清热明目的药物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石决明

  • - 小明 xiǎomíng zhuāi fēi le 纸飞机 zhǐfēijī

    - Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.

  • - 小明 xiǎomíng tiào guò 石头 shítou

    - Tiểu Minh nhảy qua tảng đá.

  • - 小明蹴开 xiǎomíngcùkāi le 石头 shítou

    - Tiểu Minh đá bay hòn đá.

  • - 决赛 juésài jiāng zài 明天 míngtiān 举行 jǔxíng

    - Trận chung kết sẽ diễn ra vào ngày mai.

  • - 明天 míngtiān 有人 yǒurén yào 枪决 qiāngjué

    - Ngày mai có người sẽ bị xử bắn.

  • - de 决策 juécè hěn 明智 míngzhì

    - Quyết sách của anh ấy rất sáng suốt.

  • - 由于 yóuyú 仪表堂堂 yíbiǎotángtáng ér 当选 dāngxuǎn dàn 尚须 shàngxū 证明 zhèngmíng 决非 juéfēi 徒有其表 túyǒuqíbiǎo

    - Anh ấy được bầu chọn vì ngoại hình của mình, nhưng anh ấy vẫn chưa chứng minh rằng anh ấy khoong hoàn toàn vô ích

  • - xiǎo míng 费力 fèilì 挪开 nuókāi 巨石 jùshí

    - Tiểu Minh vất vả di chuyển hòn đá lớn.

  • - 琥珀 hǔpò shì 一种 yīzhǒng 透明 tòumíng de 生物 shēngwù 化石 huàshí

    - Hổ phách là một hóa thạch sinh học trong suốt.

  • - 决定 juédìng 参加 cānjiā 明天 míngtiān de 会议 huìyì

    - Anh quyết định tham gia cuộc họp ngày mai.

  • - 圣主 shèngzhǔ de 决定 juédìng hěn 英明 yīngmíng

    - Quyết định của thánh chủ rất sáng suốt.

  • - 精诚所至 jīngchéngsuǒzhì 金石为开 jīnshíwèikāi ( 意志 yìzhì 坚决 jiānjué 能克服 néngkèfú 一切 yīqiè 困难 kùnnán )

    - ý chí kiên định sẽ vượt qua mọi khó khăn.

  • - 作出 zuòchū le 明确 míngquè 决定 juédìng

    - Anh ấy đã đưa ra quyết định rõ ràng.

  • - 决意 juéyì 明天 míngtiān 早就 zǎojiù 动身 dòngshēn

    - anh ấy quyết định sáng mai sẽ khởi hành.

  • - de 态度 tàidù 鲜明 xiānmíng 坚决 jiānjué

    - Thái độ của cô ấy rất rõ ràng và quyết đoán.

  • - 无论如何 wúlùnrúhé 决计 juéjì 明天 míngtiān jiù zǒu

    - dù thế nào đi nữa, tôi quyết định ngày mai đi.

  • - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 决定 juédìng 明天 míngtiān 开会 kāihuì

    - Chúng tôi đã quyết định họp vào ngày mai.

  • - 我决 wǒjué 明天 míngtiān 旅行 lǚxíng

    - Tôi quyết định ngày mai đi du lịch.

  • - 其余 qíyú de 问题 wèntí 明天 míngtiān zài 解决 jiějué

    - Các vấn đề còn lại sẽ giải quyết vào ngày mai.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 石决明

Hình ảnh minh họa cho từ 石决明

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 石决明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao