石嘴山市 shízuǐshān shì

Từ hán việt: 【thạch chuỷ sơn thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "石嘴山市" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thạch chuỷ sơn thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Shizuishan ở Ninh Hạ trên biên giới với Nội Mông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 石嘴山市 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thành phố cấp tỉnh Shizuishan ở Ninh Hạ trên biên giới với Nội Mông

Shizuishan prefecture level city in Ningxia on the border with Inner Mongolia

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石嘴山市

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 那些 nèixiē jiǎ 山石 shānshí 红艳艳 hóngyànyàn de 宛如 wǎnrú 盛开 shèngkāi de 花朵 huāduǒ

    - Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.

  • - 威海卫 wēihǎiwèi ( jīn 威海市 wēihǎishì zài 山东 shāndōng )

    - Uy Hải Vệ (thành phố Uy Hải, tỉnh Sơn đông, Trung Quốc)。

  • - 突兀 tūwù de 山石 shānshí

    - đá núi cao chót vót

  • - 坚硬 jiānyìng de 山石 shānshí

    - núi đá cứng chắc.

  • - 山上 shānshàng 石头 shítou 磊磊 lěilěi

    - Trên núi đá chồng chất lên nhau.

  • - 山嘴 shānzuǐ zi

    - miệng núi

  • - 山脉 shānmài shì yóu 岩石 yánshí 构成 gòuchéng de

    - Dãy núi được cấu tạo từ đá.

  • - 越南 yuènán 中部 zhōngbù 岘港 xiàngǎng 市是 shìshì 亚洲 yàzhōu 山景 shānjǐng 最美 zuìměi 之一 zhīyī

    - Đà Nẵng lọt top những địa danh có núi non đẹp nhất châu Á.

  • - 石头 shítou 山顶 shāndǐng 落下来 luòxiàlai

    - Đá từ đỉnh núi rơi xuống.

  • - 泥石流 níshíliú miè le 山脚 shānjiǎo de 农田 nóngtián

    - Lở đất đã làm ngập các cánh đồng ở chân núi.

  • - 山上 shānshàng 有块 yǒukuài 石鼓 shígǔ

    - Trên núi có hòn đá trống.

  • - 半山 bànshān 以上 yǐshàng 石级 shíjí gèng dǒu

    - từ giữa núi trở lên, bậc đá càng dốc.

  • - 山上 shānshàng de 岩石 yánshí 非常 fēicháng 坚硬 jiānyìng

    - Nham thạch trên núi rất cứng.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì 依山傍水 yīshānbàngshuǐ 环境 huánjìng hěn hǎo

    - Thành phố này tựa núi kề sông, môi trường rất tốt.

  • - 青岛 qīngdǎo 依山 yīshān 傍海 bànghǎi shì 著名 zhùmíng de 海滨 hǎibīn 旅游 lǚyóu 城市 chéngshì

    - Thanh Đảo là một thành phố du lịch ven biển nổi tiếng với núi và biển

  • - 石头 shítou cóng 山上 shānshàng 跌落 diēluò

    - Hòn đá rơi từ trên núi xuống.

  • - 炸药 zhàyào 轰隆 hōnglōng 一声 yīshēng 山石 shānshí 崩裂 bēngliè

    - mìn nổ ầm một tiếng, đá núi văng tung toé

  • - 这座 zhèzuò 山高 shāngāo ér dǒu 形成 xíngchéng 一道 yīdào 岩石 yánshí 屏障 píngzhàng

    - Núi này cao và dốc, tạo thành một hàng rào đá.

  • - 公路 gōnglù bèi 塌下来 tāxiàlai de 山石 shānshí 堵塞 dǔsè le

    - Con đường bị đá trên núi lỡ xuống làm tắc nghẽn mất rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 石嘴山市

Hình ảnh minh họa cho từ 石嘴山市

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 石嘴山市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zuǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYPB (口卜心月)
    • Bảng mã:U+5634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+0 nét)
    • Pinyin: Dàn , Shí
    • Âm hán việt: Thạch , Đạn
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MR (一口)
    • Bảng mã:U+77F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao