Hán tự: 瞳
Đọc nhanh: 瞳 (đồng). Ý nghĩa là: con ngươi; đồng tử. Ví dụ : - 他瞳孔不均。 Anh ta có đồng tử không đồng đều.
Ý nghĩa của 瞳 khi là Danh từ
✪ con ngươi; đồng tử
瞳孔
- 他 瞳孔 不均
- Anh ta có đồng tử không đồng đều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞳
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 他 瞳孔 不均
- Anh ta có đồng tử không đồng đều.
- 病人 的 瞳孔放大 了
- Đồng tử của bệnh nhân giãn ra rồi.
- 他 的 瞳孔 是 棕色 的
- Đồng tử của anh ấy có màu nâu.
- 当 你 看到 喜欢 的 人时 瞳孔 通常 会 放大
- Khi bạn nhìn thấy người mà bạn thích thông thường đồng tử sẽ giãn ra.
- 这种 药 有时 有散 大 瞳孔 发烧 的 副作用
- Thuốc này đôi khi có tác dụng phụ là giãn đồng tử và sốt.
- 他 的 双眼 瞳孔 似乎 稍微 扩大 了 些
- Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瞳›