Đọc nhanh: 眼纹黄山雀 (nhãn văn hoàng sơn tước). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Chim ưng đen Himalaya (Machlolophus xanthogenys).
✪ (loài chim của Trung Quốc) Chim ưng đen Himalaya (Machlolophus xanthogenys)
(bird species of China) Himalayan black-lored tit (Machlolophus xanthogenys)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼纹黄山雀
- 有眼不识泰山
- có mắt mà không nhìn thấy Thái Sơn
- 安徽 的 黄山 很 有名
- Núi Hoàng Sơn ở An Huy rất nổi tiếng.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 那座 山 叫 黄山
- Ngọn núi đó tên là Hoàng Sơn.
- 黄河 以北 有 很多 山脉
- Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.
- 皮黄 正板 , 一板三眼
- điệu hát Tây bì và Nhị hoàng chính phách, một phách có ba nhịp.
- 游览 黄山
- Du lịch Hoàng sơn.
- 他 眼角 有 雀子
- Ở góc mắt anh ấy có tàn nhang.
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 茅津渡 ( 黄河 渡口 , 在 山西 河南 之间 )
- bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).
- 白日 依山 尽 , 黄河 入海流
- mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)
- 虎皮 宣 ( 有 浅色 斑纹 的 红 、 黄 、 绿等色 的 宣纸 )
- giấy vân da hổ Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, có vân đỏ nhạt, vàng nhạt, xanh nhạt của Tuyên Thành).
- 那座 山 看上去 一片 秃 黄
- Ngọn núi đó trông vàng trụi một mảng.
- 眼角 的 皱纹 越来越 明显
- Nếp nhăn ở khóe mắt ngày càng rõ.
- 他 有 雀盲眼
- Anh ấy có bệnh quáng gà.
- 雀盲眼 真 麻烦
- Bệnh quáng gà thật phiền phức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眼纹黄山雀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼纹黄山雀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
眼›
纹›
雀›
黄›