眼福 yǎnfú

Từ hán việt: 【nhãn phúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "眼福" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhãn phúc). Ý nghĩa là: phúc được thấy; may mắn được thấy. Ví dụ : - 。 phúc lớn được thấy.. - 。 xem cho đã mắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 眼福 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 眼福 khi là Động từ

phúc được thấy; may mắn được thấy

看到珍奇或美好事物的福分

Ví dụ:
  • - 眼福不浅 yǎnfúbùqiǎn

    - phúc lớn được thấy.

  • - 饱眼福 bǎoyǎnfú

    - xem cho đã mắt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼福

  • - 祝福 zhùfú 扎克 zhākè 汉娜 hànnà

    - Xin chúc mừng Zach và Hannah.

  • - shì 阿萨德 āsàdé 政权 zhèngquán de 眼中钉 yǎnzhōngdīng

    - Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 曾经 céngjīng bèi pài wǎng 达尔 dáěr 福尔 fúěr 苏丹 sūdān

    - Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.

  • - 这种 zhèzhǒng 受到 shòudào 加利福尼亚州 jiālìfúníyàzhōu de 保护 bǎohù

    - Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.

  • - 伍德 wǔdé 福德 fúdé xiǎng ràng 我们 wǒmen 混进 hùnjìn 这个 zhègè jiào 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì de 公司 gōngsī

    - Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.

  • - 斯坦福 sītǎnfú zài 加州 jiāzhōu

    - Stanford ở California.

  • - 着眼 zhuóyǎn qiáo

    - Giương mắt nhìn.

  • - 太阳 tàiyang 光芒 guāngmáng hěn 刺眼 cìyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 眼疾手快 yǎnjíshǒukuài

    - nhanh tay lẹ mắt.

  • - 克里斯蒂安 kèlǐsīdìān · 奥康纳 àokāngnà 凯特 kǎitè · 福斯特 fúsītè

    - Christian O'Connor và Kat Forester.

  • - 饱眼福 bǎoyǎnfú

    - xem cho đã mắt.

  • - 眼福不浅 yǎnfúbùqiǎn

    - phúc lớn được thấy.

  • - 这场 zhèchǎng 表演 biǎoyǎn 真是 zhēnshi 一饱眼福 yībǎoyǎnfú

    - Buổi biểu diễn này thật là mãn nhãn.

  • - 这场 zhèchǎng 演出 yǎnchū ràng rén 大饱眼福 dàbǎoyǎnfú

    - Buổi biểu diễn này cho người ta đã mắt.

  • - 这种 zhèzhǒng 烟花 yānhuā ràng rén 一饱眼福 yībǎoyǎnfú

    - Loại pháo hoa này làm cho người ta mãn nhãn.

  • - 美丽 měilì de 风景 fēngjǐng ràng 一饱眼福 yībǎoyǎnfú

    - Cảnh đẹp tuyệt vời khiến tôi mãn nhãn.

  • - 别为 biéwèi 别人 biérén de 幸福 xìngfú 眼红 yǎnhóng

    - Đừng ghen tị với hạnh phúc của người khác.

  • - 眼里 yǎnlǐ qín zhe 幸福 xìngfú de 泪水 lèishuǐ

    - Mắt cô ấy long lanh vì hạnh phúc.

  • - 我们 wǒmen 收到 shōudào 很多 hěnduō 朋友 péngyou de 祝福 zhùfú

    - Chúng tôi nhận được nhiều lời chúc từ bạn bè.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 眼福

Hình ảnh minh họa cho từ 眼福

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼福 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phúc
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
    • Bảng mã:U+798F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao