Đọc nhanh: 眼光短 (nhãn quang đoản). Ý nghĩa là: thiển cận.
Ý nghĩa của 眼光短 khi là Từ điển
✪ thiển cận
short-sighted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼光短
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 阳光 耀眼
- Ánh nắng chói mắt.
- 眼光 狭小
- tầm mắt nông cạn
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 目光短浅
- tầm mắt hạn hẹp
- 窗外 的 光线 很 耀眼
- Ánh sáng bên ngoài cửa sổ rất chói mắt.
- 他 的 新 眼镜 很 光亮
- Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.
- 她 的 尖锐 眼光 看透 了 一切
- Đôi mắt sắc bén của cô ấy nhìn thấu mọi thứ.
- 镀金 塔 的 顶尖 在 阳光 下 十分 耀眼
- Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.
- 摄影棚 内 强烈 的 灯光 直 晃眼
- trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.
- 她 眼光 陋
- Cô ấy tầm nhìn hạn hẹp.
- 眼光 锐利
- ánh mắt sắc
- 眼睛 射 出 两道 凶狠 的 寒光
- đôi mắt toả ra tia sắc bén hung hãn.
- 眼光 远大
- tầm nhìn xa rộng.
- 他 的 眼光 精准
- Mắt nhìn của bạn chuẩn xác.
- 他 的 眼光 非常 尖利 , 一眼 就 看出 对方 的 畏怯
- ánh mắt của anh ấy rất sắc, nhìn một cái là biết ngay đối phương đang khiếp sợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眼光短
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼光短 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
眼›
短›