看似 kàn sì

Từ hán việt: 【khán tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "看似" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khán tự). Ý nghĩa là: trông như thể, có vẻ.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 看似 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 看似 khi là Động từ

trông như thể

to look as if

có vẻ

to seem

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看似

  • - 弟弟 dìdì 正在 zhèngzài 看电视 kàndiànshì

    - Em trai đang xem tivi.

  • - 伯伯 bóbó 今天 jīntiān 来看 láikàn 我们 wǒmen

    - Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.

  • - 何其 héqí 相似乃尔 xiāngsìnǎiěr

    - Sao mà giống như nhau thế!

  • - xiǎng 看看 kànkàn 哈尔滨 hāěrbīn

    - Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.

  • - 奥利维亚 àolìwéiyà 肯定 kěndìng 看到 kàndào le

    - Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.

  • - 看见 kànjiàn le 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà

    - Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.

  • - shuō 看到 kàndào 牙膏 yágāo yǒu 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà de

    - Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.

  • - zài 窗边 chuāngbiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.

  • - kàn 坐立不安 zuòlìbùān de 样子 yàngzi 像是 xiàngshì bèi gōu le hún 似的 shìde

    - nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.

  • - 接待 jiēdài 他时 tāshí 始终 shǐzhōng 准确 zhǔnquè 把握 bǎwò hǎo 分寸 fēncùn 看似 kànsì 冷淡 lěngdàn què 失礼 shīlǐ

    - Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.

  • - 看似 kànsì 善良 shànliáng 其实 qíshí shì 狐狸 húli

    - Cô ấy có vẻ hiền lành, thực ra là một kẻ cáo già.

  • - 看起来 kànqǐlai 好像 hǎoxiàng hěn 厉害 lìhai 似的 shìde

    - Trông anh ấy có vẻ rất đỉnh.

  • - dài le 那么 nàme duō 首饰 shǒushì 看上去 kànshangqu 象是 xiàngshì bāo zài 金子 jīnzǐ 似的 shìde

    - Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.

  • - 成功 chénggōng 看似 kànsì hěn 缅远 miǎnyuǎn

    - Thành công có vẻ rất xa xôi.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí cóng 表面 biǎomiàn shàng kàn 似乎 sìhū 很难 hěnnán 其实 qíshí bìng 不难 bùnán

    - vấn đề này coi bề ngoài có vẻ khó, nhưng kỳ thực lại không khó.

  • - zhè 两个 liǎnggè 看起来 kànqǐlai 比较 bǐjiào 类似 lèisì 但是 dànshì 一个 yígè shì 真的 zhēnde 一个 yígè shì jiǎ de

    - Hai cái đó nhìn thì giống nhau, thế nhưng một cái là thật còn một cái là giả

  • - zài 似梦 shìmèng 非梦 fēimèng 之际 zhījì 看见 kànjiàn 教他 jiàotā 十四年 shísìnián de 师父 shīfù 来到 láidào

    - Trong lúc nửa tỉnh nửa mơ, anh nhìn thấy sư phụ đã dạy anh mười bốn năm đã đến

  • - 看着 kànzhe 看着 kànzhe 天空 tiānkōng 似乎 sìhū hěn jìn le

    - Nhìn vào đó, bầu trời dường như đang ở rất gần tôi

  • - 这道题 zhèdàotí 看似 kànsì 简单 jiǎndān 其实 qíshí yǒu 难度 nándù

    - Câu hỏi này tưởng chừng đơn giản nhưng thực ra lại rất khó.

  • - zài 看來 kànlái shì 正確 zhèngquè de

    - Theo tôi, cô ấy đúng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 看似

Hình ảnh minh họa cho từ 看似

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看似 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì , Sì
    • Âm hán việt: Tự , Tựa
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OVIO (人女戈人)
    • Bảng mã:U+4F3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao