Đọc nhanh: 看似 (khán tự). Ý nghĩa là: trông như thể, có vẻ.
Ý nghĩa của 看似 khi là Động từ
✪ trông như thể
to look as if
✪ có vẻ
to seem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看似
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 我 想 去 看看 哈尔滨
- Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 她 看似 善良 , 其实 是 狐狸
- Cô ấy có vẻ hiền lành, thực ra là một kẻ cáo già.
- 他 看起来 好像 很 厉害 似的
- Trông anh ấy có vẻ rất đỉnh.
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
- 成功 看似 很 缅远
- Thành công có vẻ rất xa xôi.
- 这个 问题 从 表面 上 看 似乎 很难 , 其实 并 不难
- vấn đề này coi bề ngoài có vẻ khó, nhưng kỳ thực lại không khó.
- 这 两个 看起来 比较 类似 , 但是 一个 是 真的 , 一个 是 假 的
- Hai cái đó nhìn thì giống nhau, thế nhưng một cái là thật còn một cái là giả
- 在 似梦 非梦 之际 , 他 看见 教他 十四年 的 师父 来到
- Trong lúc nửa tỉnh nửa mơ, anh nhìn thấy sư phụ đã dạy anh mười bốn năm đã đến
- 看着 看着 , 天空 似乎 离 我 很 近 了
- Nhìn vào đó, bầu trời dường như đang ở rất gần tôi
- 这道题 看似 简单 , 其实 有 难度
- Câu hỏi này tưởng chừng đơn giản nhưng thực ra lại rất khó.
- 在 我 看來 , 她 是 正確 的
- Theo tôi, cô ấy đúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看似
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看似 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm似›
看›