Đọc nhanh: 相距甚远 (tướng cự thậm viễn). Ý nghĩa là: khác biệt quá lớn.
Ý nghĩa của 相距甚远 khi là Thành ngữ
✪ khác biệt quá lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相距甚远
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 远距离 恋爱 考验 了 他们 的 爱情
- Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.
- 为期 甚远
- (xét về) thời hạn rất dài
- 对 好 望远镜 的 距离
- Điều chỉnh cự ly ống nhòm.
- 颤音 两个 相距 一个 音 或 半个 音 的 音 的 迅速 交替
- Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.
- 排头 和 排尾 相距 30 米
- đầu và cuối cách nhau 30m.
- 相距 很 远
- khoảng cách rất xa.
- 相比之下 , 我 的 成绩 就 差远了
- So sánh thì kết quả của tôi kém xa.
- 我们 的 房子 离村 中 两家 酒馆 距离 相等
- Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.
- 两地 相距 不远
- hai nơi cách nhau không xa.
- 这 小镇 东西 距离 不太远
- Thị trấn này đi từ Đông sang Tây cũng không xa lắm.
- 她家 和 学校 的 距离 太远 孩子 上学 很 不 方便
- Khoảng cách từ nhà cô ấy đến trường quá xa nên việc đi học của con cái rất bất tiện.
- 我们 相谭 甚欢
- Chúng tôi nói chuyện rất vui vẻ.
- 我们 之间 的 距 很 远
- Khoảng cách giữa chúng ta rất xa.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 我家 和 学校 相距 很 远
- Nhà tôi và trường cách nhau rất xa.
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 把 你 俩 的 距离 直接 推远
- Trực tiếp đẩy xa khoảng cách của hai đứa
- 距离 遥远 让 我们 感到 孤单
- Khoảng cách xa xôi khiến chúng tôi cảm thấy cô đơn.
- 在 电信 发达 的 今天 相距 遥远 已 不再 是 什 麽 问题 了
- Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相距甚远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相距甚远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甚›
相›
距›
远›