相距甚远 xiāngjù shén yuǎn

Từ hán việt: 【tướng cự thậm viễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "相距甚远" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tướng cự thậm viễn). Ý nghĩa là: khác biệt quá lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 相距甚远 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 相距甚远 khi là Thành ngữ

khác biệt quá lớn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相距甚远

  • - 虽然 suīrán 迈克尔 màikèěr · 杰克逊 jiékèxùn 相距甚远 xiāngjùshényuǎn

    - Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.

  • - 远距离 yuǎnjùlí 恋爱 liànài 考验 kǎoyàn le 他们 tāmen de 爱情 àiqíng

    - Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.

  • - 为期 wéiqī 甚远 shényuǎn

    - (xét về) thời hạn rất dài

  • - duì hǎo 望远镜 wàngyuǎnjìng de 距离 jùlí

    - Điều chỉnh cự ly ống nhòm.

  • - 颤音 chànyīn 两个 liǎnggè 相距 xiāngjù 一个 yígè yīn huò 半个 bànge yīn de yīn de 迅速 xùnsù 交替 jiāotì

    - Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.

  • - 排头 páitóu 排尾 páiwěi 相距 xiāngjù 30

    - đầu và cuối cách nhau 30m.

  • - 相距 xiāngjù hěn yuǎn

    - khoảng cách rất xa.

  • - 相比之下 xiāngbǐzhīxià de 成绩 chéngjì jiù 差远了 chàyuǎnle

    - So sánh thì kết quả của tôi kém xa.

  • - 我们 wǒmen de 房子 fángzi 离村 lícūn zhōng 两家 liǎngjiā 酒馆 jiǔguǎn 距离 jùlí 相等 xiāngděng

    - Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.

  • - 两地 liǎngdì 相距 xiāngjù 不远 bùyuǎn

    - hai nơi cách nhau không xa.

  • - zhè 小镇 xiǎozhèn 东西 dōngxī 距离 jùlí 不太远 bùtàiyuǎn

    - Thị trấn này đi từ Đông sang Tây cũng không xa lắm.

  • - 她家 tājiā 学校 xuéxiào de 距离 jùlí 太远 tàiyuǎn 孩子 háizi 上学 shàngxué hěn 方便 fāngbiàn

    - Khoảng cách từ nhà cô ấy đến trường quá xa nên việc đi học của con cái rất bất tiện.

  • - 我们 wǒmen 相谭 xiāngtán 甚欢 shénhuān

    - Chúng tôi nói chuyện rất vui vẻ.

  • - 我们 wǒmen 之间 zhījiān de hěn yuǎn

    - Khoảng cách giữa chúng ta rất xa.

  • - 两座 liǎngzuò 房子 fángzi 相距 xiāngjù 500

    - Hai căn phòng cách nhau 500m.

  • - 我家 wǒjiā 学校 xuéxiào 相距 xiāngjù hěn yuǎn

    - Nhà tôi và trường cách nhau rất xa.

  • - 两座 liǎngzuò 城市 chéngshì 相距 xiāngjù 万里 wànlǐ

    - Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.

  • - liǎ de 距离 jùlí 直接 zhíjiē 推远 tuīyuǎn

    - Trực tiếp đẩy xa khoảng cách của hai đứa

  • - 距离 jùlí 遥远 yáoyuǎn ràng 我们 wǒmen 感到 gǎndào 孤单 gūdān

    - Khoảng cách xa xôi khiến chúng tôi cảm thấy cô đơn.

  • - zài 电信 diànxìn 发达 fādá de 今天 jīntiān 相距 xiāngjù 遥远 yáoyuǎn 不再 bùzài shì shén 问题 wèntí le

    - Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 相距甚远

Hình ảnh minh họa cho từ 相距甚远

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相距甚远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+4 nét)
    • Pinyin: Shén , Shèn , Shí
    • Âm hán việt: Thậm
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TMMV (廿一一女)
    • Bảng mã:U+751A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cự
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMSS (口一尸尸)
    • Bảng mã:U+8DDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao