Đọc nhanh: 相扰 (tướng nhiễu). Ý nghĩa là: quấy rầy nhau; quấy rầy, làm phiền (lời nói khách sáo). Ví dụ : - 各不相扰。 không ai quấy rầy ai.. - 无事不敢相扰。 không có việc gì, không dám làm phiền.
Ý nghĩa của 相扰 khi là Động từ
✪ quấy rầy nhau; quấy rầy
互相打扰
- 各 不 相扰
- không ai quấy rầy ai.
✪ làm phiền (lời nói khách sáo)
客套话,打扰
- 无 事 不敢 相扰
- không có việc gì, không dám làm phiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相扰
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 佛教 里 讲 的 相
- Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.
- 林 相 整齐
- bề mặt rừng ngay ngắn
- 林 相 优良
- chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.
- 相片 册子
- quyển hình; album; tập ảnh chụp
- 拜托 , 别 打扰 我 !
- Làm ơn, đừng làm phiền tôi!
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 各 不 相扰
- không ai quấy rầy ai.
- 自相惊扰
- tự gây rắc rối cho bản thân.
- 无 事 不敢 相扰
- không có việc gì, không dám làm phiền.
- 这个 事件 的 真相 令人震惊
- Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相扰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相扰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扰›
相›