相平面 xiàng píngmiàn

Từ hán việt: 【tướng bình diện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "相平面" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tướng bình diện). Ý nghĩa là: mặt phẳng pha (toán học, phương trình vi phân thông thường).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 相平面 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 相平面 khi là Danh từ

mặt phẳng pha (toán học, phương trình vi phân thông thường)

phase plane (math., ordinary differential equations)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相平面

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 溜平 liūpíng de 路面 lùmiàn

    - mặt đường nhẵn thín.

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 平板 píngbǎn 用于 yòngyú 刮平 guāpíng 墙面 qiángmiàn

    - Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.

  • - zhè rén 面相 miànxiāng hěn xiōng a

    - Gương mặt người này rất hung dữ.

  • - 糙面 cāomiàn hòu ne 一种 yīzhǒng 粗糙 cūcāo 不平 bùpíng de 带有 dàiyǒu wèi 修剪 xiūjiǎn de 绒毛 róngmáo de 羊毛 yángmáo ne

    - Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.

  • - 路面 lùmiàn 平整 píngzhěng

    - mặt đường bằng phẳng.

  • - 平静 píngjìng de 湖面 húmiàn 没有 méiyǒu 一丝 yīsī 波澜 bōlán

    - Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.

  • - 地面 dìmiàn 很平 hěnpíng 适合 shìhé 打球 dǎqiú

    - Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.

  • - zhè tiáo 路面 lùmiàn 凹凸不平 āotūbùpíng

    - Con đường này gồ ghề.

  • - 湖面 húmiàn chéng 平如镜 píngrújìng

    - Mặt hồ phẳng lặng trong vắt như gương.

  • - 海面 hǎimiàn 如同 rútóng 镜子 jìngzi 似的 shìde 平静 píngjìng

    - Mặt biển phẳng lặng như gương.

  • - 面面相觑 miànmiànxiāngqù

    - mặt đối mặt.

  • - 古塔 gǔtǎ 古树 gǔshù 相互 xiānghù 映衬 yìngchèn 平添 píngtiān le 古朴 gǔpiáo de 韵味 yùnwèi

    - cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.

  • - 暴风雨 bàofēngyǔ 过后 guòhòu 湖面 húmiàn 复归 fùguī 平静 píngjìng

    - qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.

  • - 前面 qiánmiàn 道路 dàolù 平坦 píngtǎn

    - Con đường phía trước bằng phẳng.

  • - 路见不平 lùjiànbùpíng 拔刀相助 bádāoxiāngzhù

    - giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)

  • - 公司 gōngsī 跨境 kuàjìng 电商 diànshāng 平台 píngtái de 相关 xiāngguān 协助 xiézhù 工作 gōngzuò

    - Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.

  • - 两队 liǎngduì 得分 défēn 相同 xiāngtóng 比分 bǐfēn 拉平 lāpíng le

    - Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.

  • - 粒面 lìmiàn de zài 明暗 míngàn 区间 qūjiān yǒu 显著 xiǎnzhù 分界 fēnjiè de 平滑 pínghuá de 用于 yòngyú 相片 xiàngpiān 电影胶片 diànyǐngjiāopiàn

    - Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 相平面

Hình ảnh minh họa cho từ 相平面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相平面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao