Đọc nhanh: 眼成穿 (nhãn thành xuyên). Ý nghĩa là: để xem trong dự đoán (thành ngữ).
Ý nghĩa của 眼成穿 khi là Tính từ
✪ để xem trong dự đoán (thành ngữ)
to watch in anticipation (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼成穿
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 他 是 斗姓 的 成员
- Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 她 这身 穿戴 实在 扎眼
- cô ấy ăn mặc thật gai mắt.
- 眼镜 由 镜片 和 镜架 构成
- Kính do tròng kính và gọng kính tạo thành.
- 眼下 正是 杨梅 成熟 季
- Hiện đang vào mua thanh mai chín rộ.
- 成功 乎 近在眼前 ?
- Có lẽ thành công gần ngay trước mắt chăng?
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 成功 之崖 在 眼前
- Bến bờ của thành công ở trước mắt.
- 他 看到 成绩 优异 , 眉开眼笑
- Nhìn thấy kết quả tốt, anh ấy mặt mày hớn hở.
- 爷爷 把 红枣 穿成 了 串
- Ông đã xâu táo đỏ thành chuỗi.
- 这种 布料 成色 好 , 耐穿
- chất lượng vải này tốt, mặc bền.
- 我 把 珠子 穿成 了 项链
- Tôi đã xâu những hạt ngọc thành dây chuyền.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眼成穿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼成穿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
眼›
穿›