Đọc nhanh: 相容条件 (tướng dung điều kiện). Ý nghĩa là: điều kiện cho sự nhất quán.
Ý nghĩa của 相容条件 khi là Danh từ
✪ điều kiện cho sự nhất quán
conditions for consistency
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相容条件
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 努力 刺探 案件 真相
- Cố gắng dò thám chân tướng của vụ án.
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 草原 上 的 斑马 有 黑白相间 的 漂亮 条纹
- Ngựa vằn trên thảo nguyên có sọc đen trắng rất đẹp.
- 这 条 吊桥 很 容易 摇晃
- Cây cầu treo này rất dễ lắc lư.
- 这件 衣服 上 绣 了 两条 龙
- Trên chiếc áo này thêu hai con rồng.
- 两条船 在 雾 中 相撞
- Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 请 阅读 文件 及 附件 内容
- Vui lòng đọc nội dung tài liệu và tài liệu kèm theo.
- 销熔 金属 需要 特定条件
- Nung kim loại cần điều kiện cụ thể.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 这件 裙子 和 衬衣 很 相称
- Cái váy này rất hợp với áo sơ mi.
- 由于 条件 简陋 招待不周 还 望海涵
- Do điều kiện hạn chế, tiếp đãi không chu đáo, mong thứ lỗi cho.
- 夫妻 之间 需要 互相 包容
- Vợ chồng cần phải bao dung lẫn nhau.
- 这次 的 相亲 对象 条件 不错
- Điều kiện của đối tượng xem mắt lần này khá tốt.
- 这个 计划 跟 我们 条件 相符合
- Kế hoạch này phù hợp với điều kiện của chúng ta.
- 这 两个 人 条件 相当
- Hai người này có điều kiện tương xứng.
- 这个 条件 相当 理想
- Điều kiện này khá lý tưởng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相容条件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相容条件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
容›
条›
相›