Đọc nhanh: 眼穿肠断 (nhãn xuyên trường đoạn). Ý nghĩa là: hồi hộp chờ đợi (thành ngữ).
Ý nghĩa của 眼穿肠断 khi là Thành ngữ
✪ hồi hộp chờ đợi (thành ngữ)
waiting anxiously (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼穿肠断
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 穿凿附会
- gán ép khiên cưỡng.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 巴 着眼 瞧
- Giương mắt nhìn.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 她 这身 穿戴 实在 扎眼
- cô ấy ăn mặc thật gai mắt.
- 医生 诊断 他 为 肠炎
- Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị viêm ruột.
- 悲伤 的 往事 令人 断肠
- Những kỷ niệm buồn đau làm tan nát lòng người.
- 肝肠寸断 ( 形容 悲伤 程度 之深 )
- đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.
- 我 喜欢 他 的 穿衣 风格
- Tôi thích phong cách ăn mặc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眼穿肠断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼穿肠断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm断›
眼›
穿›
肠›