直饮机 zhí yǐn jī

Từ hán việt: 【trực ẩm cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "直饮机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trực ẩm cơ). Ý nghĩa là: Máy lọc nước nóng lạnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 直饮机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 直饮机 khi là Danh từ

Máy lọc nước nóng lạnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直饮机

  • - 机器 jīqì 进行 jìnxíng 扫射 sǎoshè

    - Máy tiến hành quét xạ.

  • - 小王 xiǎowáng duì 小李 xiǎolǐ 有意 yǒuyì 一直 yìzhí 没有 méiyǒu 机会 jīhuì 表白 biǎobái

    - cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.

  • - 直辖 zhíxiá 机构 jīgòu

    - cơ quan trực thuộc.

  • - 遭遇 zāoyù 海难 hǎinàn de 水手 shuǐshǒu 已经 yǐjīng bèi 直升机 zhíshēngjī 救起 jiùqǐ

    - Người thủy thủ gặp nạn trên biển đã được cứu bằng trực thăng.

  • - 本来 běnlái xiǎng 直接 zhíjiē 存进 cúnjìn 自动 zìdòng 柜员机 guìyuánjī de

    - Tôi sẽ gắn nó vào máy ATM.

  • - 饮水机 yǐnshuǐjī 还有 háiyǒu 存在 cúnzài de 必要 bìyào ma

    - Bình nước nóng lạnh có còn cần thiết tồn tại?

  • - 国务院 guówùyuàn 直属机关 zhíshǔjīguān

    - cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.

  • - 客机 kèjī 径直 jìngzhí 飞往 fēiwǎng 昆明 kūnmíng zài 重庆 chóngqìng 降落 jiàngluò

    - máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.

  • - 舰队 jiànduì 司令 sīlìng chéng 直升机 zhíshēngjī 视察 shìchá suǒ 指挥 zhǐhuī de 军舰 jūnjiàn

    - Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.

  • - 所有 suǒyǒu duì zhe 直升机 zhíshēngjī píng de 摄像头 shèxiàngtóu

    - Bất kỳ máy ảnh nào có tầm nhìn rõ ràng về sân bay trực thăng

  • - 手机 shǒujī 一直 yìzhí zài zhèn

    - Điện thoại cứ rung mãi.

  • - 这个 zhègè 机构 jīgòu shì 直属 zhíshǔ 文化部 wénhuàbù de

    - đơn vị này thuộc bộ văn hoá.

  • - 直升机 zhíshēngjī zài 草地 cǎodì shàng 降落 jiàngluò

    - Trực thăng hạ cánh trên bãi cỏ.

  • - 越南 yuènán 领导人 lǐngdǎorén jiù 伊朗 yīlǎng 总统 zǒngtǒng 直升机 zhíshēngjī 失事 shīshì 事件 shìjiàn xiàng 伊朗 yīlǎng 领导人 lǐngdǎorén zhì 唁电 yàndiàn

    - Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.

  • - jiào xiǎo de 机组 jīzǔ 直接 zhíjiē 装在 zhuāngzài zhù 气罐 qìguàn shàng

    - Bộ phận nhỏ hơn được gắn trực tiếp trên bình chứa khí.

  • - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān yóu 去年初 qùniánchū 开拍 kāipāi 直至 zhízhì 今年底 jīnniándǐ cái 停机 tíngjī

    - Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.

  • - 就是 jiùshì 那台 nàtái 喷墨 pēnmò 印表机 yìnbiǎojī 不想 bùxiǎng 一直 yìzhí zhǎo de 麻烦 máfán

    - Máy in phản lực bong bóng tôi không thích tiếp tục đeo bám anh ấy

  • - 坠机 zhuìjī shì 导航 dǎoháng 不力 bùlì de 直接 zhíjiē 后果 hòuguǒ

    - Vụ tai nạn rơi máy bay là kết quả trực tiếp của việc điều hướng kém.

  • - 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 地面 dìmiàn duì 来自 láizì 亲朋好友 qīnpénghǎoyǒu de 偏见 piānjiàn 千万 qiānwàn 不要 búyào 错失良机 cuòshīliángjī

    - Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến ​​của gia đình và bạn bè.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 直饮机

Hình ảnh minh họa cho từ 直饮机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直饮机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấm , Ẩm
    • Nét bút:ノフフノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NVNO (弓女弓人)
    • Bảng mã:U+996E
    • Tần suất sử dụng:Cao