直性儿 zhí xìng er

Từ hán việt: 【trực tính nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "直性儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trực tính nhi). Ý nghĩa là: ngay thẳng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 直性儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 直性儿 khi là Tính từ

ngay thẳng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直性儿

  • - 哥儿俩 gēerliǎ 一直 yìzhí 谈到 tándào 半夜 bànyè

    - Hai anh em nói chuyện với nhau tới khuya.

  • - shì zuǐ 头儿 tóuer shàng 直到 zhídào 心眼儿 xīnyǎner 里服 lǐfú le le

    - tôi thực tâm phục khẩu phục anh.

  • - qiáo 份儿 fènér 德性 déxìng

    - Nhìn cái dáng vẻ của anh ta kìa!

  • - 干活儿 gànhuóer 一直 yìzhí hěn 卖力 màilì

    - Anh ấy luôn luôn làm việc hết sức mình.

  • - 生性 shēngxìng 直率 zhíshuài

    - tính tình thẳng thắn.

  • - 性情 xìngqíng 直爽 zhíshuǎng

    - tính tình ngay thẳng

  • - 我们 wǒmen hái 知道 zhīdào 胎儿 tāiér de 性别 xìngbié

    - Chúng tôi vẫn chưa biết giới tính của thai nhi.

  • - shì 直性子 zhíxìngzi rén 办起 bànqǐ 事来 shìlái 总是 zǒngshì 那么 nàme 脆快 cuìkuài

    - anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.

  • - 之前 zhīqián 一直 yìzhí 害怕 hàipà wán 蹦极 bèngjí 今天 jīntiān 终于 zhōngyú 横下心 héngxiàxīn 玩儿 wáner le 一次 yīcì tài 刺激 cìjī le

    - Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.

  • - 性格 xìnggé 一直 yìzhí 很易 hěnyì

    - Tính cách của anh ấy luôn rất ôn hòa.

  • - de 性格 xìnggé 侃直 kǎnzhí

    - Tính cách anh ấy ngay thẳng.

  • - 性格 xìnggé 直率 zhíshuài qiě 坦诚 tǎnchéng

    - Tính cách của cô ấy thẳng thắn và chân thành.

  • - shì 直性 zhíxìng rén yǒu 什么 shénme shuō 什么 shénme

    - anh ấy là người thẳng tính, có gì nói nấy.

  • - 提意见 tíyìjiàn 无妨 wúfáng 直率 zhíshuài 一点儿 yīdiǎner

    - góp ý kiến cứ thẳng thắn không sao cả.

  • - 性格 xìnggé 梗直 gěngzhí 做作 zuòzuo

    - Tính cách cô ấy thẳng thắn và không giả tạo.

  • - zhè 孩子 háizi 不肯 bùkěn 吃药 chīyào zài 妈妈 māma de 怀里 huáilǐ zhí 打挺儿 dǎtǐngér

    - thằng bé không chịu uống thuốc, cứ giãy nãy trong lòng mẹ

  • - chǎo 辣椒 làjiāo de 味儿 wèier 呛得 qiāngdé 人直 rénzhí 咳嗽 késòu

    - Mùi ớt xào làm sặc, cứ ho mãi.

  • - 振动 zhèndòng zài 一个 yígè 平衡位置 pínghéngwèizhi 附近 fùjìn 一个 yígè 粒子 lìzǐ huò 弹性 tánxìng 固体 gùtǐ 迅速 xùnsù de 直线运动 zhíxiànyùndòng

    - Chuyển động thẳng tới của một hạt hoặc chất rắn đàn hồi gần vị trí cân bằng.

  • - kàn 这颗 zhèkē 小树 xiǎoshù 长得 zhǎngde duō 直溜 zhíliū ér

    - anh xem cái cây con này, mọc rất thẳng.

  • - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 直性子 zhíxìngzi de rén

    - Tôi thích kiểu người bộc trực như anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 直性儿

Hình ảnh minh họa cho từ 直性儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直性儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao