Đọc nhanh: 盯牢 (đinh lao). Ý nghĩa là: chăm chú nhìn vào, xem xét kỹ lưỡng.
Ý nghĩa của 盯牢 khi là Động từ
✪ chăm chú nhìn vào
to gaze intently at
✪ xem xét kỹ lưỡng
to scrutinize
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盯牢
- 你 盯 着 多 伊尔
- Bạn chắc chắn rằng bạn đã để mắt đến Doyle.
- 钉牢 那片 布片
- Khâu chặt miếng vải đó lại.
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 这 把 椅子 很牢
- Chiếc ghế này rất chắc chắn.
- 那 是 牢狱
- Đó là lao ngục.
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 机器 摆放 得 很 牢稳
- máy móc được sắp xếp ổn định.
- 基础 牢实
- cơ sở vững chắc.
- 他 基打 得 很 牢
- Anh ấy xây dựng nền tảng rất vững.
- 牢记 公司 的 发展 宗旨
- Nhớ kỹ mục đích phát triển của công ty.
- 那船 牢牢地 搁浅 在 沙洲 上
- Chiếc thuyền đang cố định và bị mắc cạn trên cồn cát.
- 城墙 非常 牢固
- Tường thành rất vững chắc.
- 把 车床 固定 牢
- đặt máy cho vững.
- 他 把 书架 修得 很 牢固
- Anh ấy sửa giá sách rất chắc chắn.
- 他 将 船 牢牢 缆住
- Anh ấy buộc tàu thật chặt.
- 那根 绳子 系得 牢牢 的
- Sợi dây được buộc chắc chắn.
- 他 姓 牢
- Anh ấy họ Lao.
- 他 牢牢 握住 了 我 的 手
- Anh ấy nắm tay tôi rất chặt.
- 我 一 进门 , 他 就 盯 着 看 , 我 还 以为 我 把 衣服 穿 反 了 呢
- tôi vừa vào cửa anh ta cứ nhìn chằm chằm tôi, tôi còn tưởng quần áo tôi bị mặc ngược rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盯牢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盯牢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牢›
盯›