Đọc nhanh: 监察人 (giám sát nhân). Ý nghĩa là: màn hình, người giám sát, người canh gác.
Ý nghĩa của 监察人 khi là Danh từ
✪ màn hình
monitor
✪ người giám sát
supervisor
✪ người canh gác
watchdog
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监察人
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 派 人 前往 督察
- phái người đi đôn đốc.
- 警察 抓 坏人
- Cảnh sát bắt kẻ xấu.
- 窥察 敌人 的 动静
- thám thính tình hình của địch.
- 警察 在 抓 坏人
- Cảnh sát đang truy bắt kẻ xấu.
- 警察 惩罚 坏人
- Cảnh sát trừng phạt kẻ xấu.
- 伺察 敌人 动向
- Quan sát hướng đi của địch.
- 探察 敌人 的 行踪
- thám thính trinh sát hành tung quân địch.
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 监狱 是 关 犯人 的
- Ngục tù là nơi giam giữ phạm nhân.
- 犯人 从 监狱 逃窜
- Phạm nhân trốn khỏi nhà tù.
- 工程 需要 严格 监察
- Dự án công trình cần được giám sát nghiêm ngặt.
- 监狱 里 有 很多 犯人
- Nhà tù có rất nhiều tù nhân.
- 公司 设立 监察部门
- Công ty thành lập bộ phận giám sát.
- 许多 犯人 逃出 了 监狱
- Nhiều tù nhân đã trốn khỏi nhà tù.
- 医生 监视 病人 的 状态
- Bác sĩ theo dõi tình trạng của bệnh nhân.
- 他 在 监视 敌人 的 动作
- Anh ấy đang theo dõi hành động của kẻ thù.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 警察 释放 了 犯人
- Cảnh sát đã thả phạm nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 监察人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 监察人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
察›
监›