Đọc nhanh: 盈溢 (doanh dật). Ý nghĩa là: giàn.
Ý nghĩa của 盈溢 khi là Động từ
✪ giàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盈溢
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 才思 横溢
- bộc lộ tài trí
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 荷叶 上 露珠 盈盈
- những hạt sương trên lá sen trong suốt.
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 江河 横溢
- nước sông lan tràn
- 溢美之词
- khen ngợi quá lời.
- 他 脸上 洋溢着 欢悦
- Trên mặt anh ấy tràn đẩy sự vui vẻ.
- 人们 的 脸上 洋溢着 喜悦
- Gương mặt mọi người tràn ngập vui mừng.
- 幽香 四溢
- một mùi thơm dịu toả ra bốn phía.
- 花香 盈满 庭院
- Hương hoa tràn đầy san vườn.
- 河里 的 水溢到 了 岸上
- Nước trong sông tràn lên bờ.
- 河水 泛滥 ( 溢过 堤岸 ) 了
- Nước sông tràn trề (tràn qua bờ đê).
- 盘中 食物 盈余
- Trong đĩa có thừa thức ăn.
- 公司 今年 有 盈利
- Công ty năm nay có lợi nhuận.
- 我 觉得 有 玲玲 盈耳
- Tôi cảm thấy có iếng lanh canh vang vọng bên tai.
- 盈盈 起舞
- múa uyển chuyển.
- 轻盈 的 舞步
- bước nhảy uyển chuyển.
- 利权 外溢
- thất thoát lợi ích kinh tế.
- 全国 城乡 都 洋溢着 欣欣向荣 的 气象
- cảnh tượng từ thành thị đến nông thôn ngày càng phồn vinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盈溢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盈溢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm溢›
盈›