Đọc nhanh: 褶皱山系 (triệp trứu sơn hệ). Ý nghĩa là: hệ thống núi uốn nếp (địa chất).
Ý nghĩa của 褶皱山系 khi là Danh từ
✪ hệ thống núi uốn nếp (địa chất)
fold mountain system (geology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褶皱山系
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 皱巴巴 的 瘦 脸
- gương mặt gầy gầy nhăn nheo.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 满脸 褶皱
- mặt đầy nếp nhăn
- 她 捋 平 衣服 的 褶皱
- Cô ấy vuốt phẳng nếp gấp của quần áo.
- 这 张纸 湿 的 地方 起 皱褶 了
- Câu này có nghĩa là: "Những vết ướt trên tờ giấy đã gây nếp nhăn."
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
- 我 希望 能 挽回 关系
- Tôi hy vọng có thể xoay chuyển mối quan hệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 褶皱山系
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 褶皱山系 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
皱›
系›
褶›