Đọc nhanh: 皓首苍颜 (hạo thủ thương nhan). Ý nghĩa là: tóc trắng và má hóp màu xám (thành ngữ); tuổi già tàn tạ.
Ý nghĩa của 皓首苍颜 khi là Thành ngữ
✪ tóc trắng và má hóp màu xám (thành ngữ); tuổi già tàn tạ
white hair and gray sunken cheeks (idiom); decrepit old age
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皓首苍颜
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 蓝色 是 一种 颜色
- Màu xanh lam là một loại màu.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 林木 苍翠
- cây rừng xanh ngắt
- 拜识 尊颜
- diện kiến tôn nhan
- 松柏 苍苍
- tùng bách xanh ngắt
- 那片 森林 苍郁
- Khu rừng đó rậm rạp.
- 这 首歌 好好 听 啊 !
- Bài hát này hay quá!
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 伦敦 是 英国 的 首都
- London là thủ đô của nước Anh.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 皓首
- đầu bạc
- 皓首穷经 ( 钻研 经典 到 老 )
- nghiên cứu kinh đến già; suốt đời miệt mài kinh điển.
- 细沙 有 哪些 颜色 ?
- Cát mịn có màu gì vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皓首苍颜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皓首苍颜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm皓›
苍›
颜›
首›