百粤 bǎi yuè

Từ hán việt: 【bá việt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "百粤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bá việt). Ý nghĩa là: Baiyue, thuật ngữ chung cho các nhóm dân tộc phía Nam, cũng được viết .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 百粤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 百粤 khi là Danh từ

Baiyue, thuật ngữ chung cho các nhóm dân tộc phía Nam

Baiyue, generic term for southern ethnic groups

cũng được viết 百越

also written 百越

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百粤

  • - 百姓 bǎixìng 归附 guīfù

    - Bách tính quy phục.

  • - 百合 bǎihé 孙长 sūnzhǎng chū le 绿叶 lǜyè

    - Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.

  • - 斯穆 sīmù 森给 sēngěi 增加 zēngjiā le 一个 yígè 百分点 bǎifēndiǎn

    - Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.

  • - 百年 bǎinián niàng 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Rượu trăm năm có giá cao.

  • - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • - 愁肠百结 chóuchángbǎijié

    - trăm mối lo.

  • - 百足之虫 bǎizúzhīchóng 死而不僵 sǐérbùjiāng

    - con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)

  • - 百家争鸣 bǎijiāzhēngmíng

    - trăm nhà đua tiếng.

  • - 百花齐放 bǎihuāqífàng 百家争鸣 bǎijiāzhēngmíng

    - Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.

  • - 百花盛开 bǎihuāshèngkāi 百鸟 bǎiniǎo 齐鸣 qímíng 地上 dìshàng 一片 yīpiàn 蓬勃 péngbó de 生意 shēngyì

    - Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.

  • - 百般 bǎibān 苛求 kēqiú

    - đòi hỏi khắt khe

  • - 百般 bǎibān 劝解 quànjiě

    - khuyên giải đủ điều

  • - 百般 bǎibān 痛苦 tòngkǔ

    - khổ cực trăm chiều

  • - 园中 yuánzhōng 百花 bǎihuā 竟艳 jìngyàn 芳香 fāngxiāng 流溢 liúyì

    - trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.

  • - 年近半百 niánjìnbànbǎi

    - tuổi gần năm chục (ngót 50)

  • - 凤乃 fèngnǎi 百鸟之王 bǎiniǎozhīwáng

    - Phụng hoàng là vua của loài chim.

  • - 国家 guójiā de 国君 guójūn 深受 shēnshòu 百姓 bǎixìng 爱戴 àidài

    - Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.

  • - 百般抚慰 bǎibānfǔwèi

    - an ủi trăm điều

  • - 这件 zhèjiàn 事百 shìbǎi huì 莫辨 mòbiàn

    - Chuyện này trăm cái miệng cũng khó cãi.

  • - 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 粤语 yuèyǔ

    - Tôi đang học tiếng Quảng Đông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 百粤

Hình ảnh minh họa cho từ 百粤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百粤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+1 nét)
    • Pinyin: Bǎi , Bó , Mò
    • Âm hán việt: , Bách , Mạch
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MA (一日)
    • Bảng mã:U+767E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+6 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Việt
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ一丨ノ丶一一フ
    • Thương hiệt:XHWMV (重竹田一女)
    • Bảng mã:U+7CA4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình