百多禄 bǎi duō lù

Từ hán việt: 【bá đa lộc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "百多禄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bá đa lộc). Ý nghĩa là: Pierre Pigneaux; giáo sĩ người Pháp đã giúp Nguyễn Ánh (vua Gia Long) đánh thắng nhà Tây Sơn..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 百多禄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 百多禄 khi là Danh từ

Pierre Pigneaux; giáo sĩ người Pháp đã giúp Nguyễn Ánh (vua Gia Long) đánh thắng nhà Tây Sơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百多禄

  • - 附近 fùjìn yǒu 很多 hěnduō 饭馆 fànguǎn

    - Gần đây có nhiều nhà hàng.

  • - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào de 流毒 liúdú 千百年来 qiānbǎiniánlái 不知 bùzhī 戕害 qiānghài le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián 男女 nánnǚ

    - thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 全市 quánshì 共设 gòngshè 二十多个 èrshíduōge 考点 kǎodiǎn 三百个 sānbǎigè 考场 kǎochǎng

    - kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.

  • - 工厂 gōngchǎng 占地 zhàndì 三百多 sānbǎiduō

    - Nhà máy chiếm diện tích hơn 300 mẫu.

  • - yǒu 一百多个 yìbǎiduōge 朋友 péngyou

    - Anh ấy có hơn một trăm người bạn.

  • - 一百元 yìbǎiyuán néng mǎi 很多 hěnduō 东西 dōngxī

    - Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.

  • - 三百多名 sānbǎiduōmíng 工作人员 gōngzuòrényuán

    - hơn ba trăm công nhân viên.

  • - 敌军 díjūn yǒu 百乘 bǎishèng 之多 zhīduō

    - Quân địch có hơn trăm cỗ xe.

  • - 公司 gōngsī yǒu 一百多名 yìbǎiduōmíng 职工 zhígōng

    - Công ty có hơn 100 nhân viên.

  • - 桂花 guìhuā gāo 已有 yǐyǒu 三百多年 sānbǎiduōnián 历史 lìshǐ

    - Bánh quế hoa đã có lịch sử hơn 300 năm.

  • - zài 乡村 xiāngcūn 访 fǎng le 许多 xǔduō 老百姓 lǎobǎixìng

    - Anh ấy đã tìm hiểu từ nhiều người dân ở vùng quê.

  • - 第三 dìsān lián 第五 dìwǔ lián dōu lái le 两下 liǎngxià 一共 yīgòng 二百多 èrbǎiduō rén

    - đại đội ba, đại đội năm đều đến cả rồi, cả hai cả thảy hơn hai trăm người

  • - 这包 zhèbāo 大米 dàmǐ 二百斤 èrbǎijīn zhòng 差不多 chàbùduō de káng 起来 qǐlai

    - bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.

  • - 田径运动 tiánjìngyùndòng de 项目 xiàngmù 很多 hěnduō 例如 lìrú 跳高 tiàogāo 跳远 tiàoyuǎn 百米赛跑 bǎimǐsàipǎo děng

    - Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 四百多 sìbǎiduō 真够 zhēngòu guì de

    - Cái áo này hơn bốn trăm, thật là đắt.

  • - 今年 jīnnián shì 大年 dànián 一亩 yīmǔ 地比 dìbǐ 往年 wǎngnián 多收 duōshōu 百十 bǎishí 来斤 láijīn 粮食 liángshí

    - năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.

  • - 截至 jiézhì 昨天 zuótiān 已有 yǐyǒu 三百多 sānbǎiduō rén 报名 bàomíng

    - Tính đến ngày hôm qua, đã có hơn ba trăm người ghi danh.

  • - 学费 xuéfèi duō le 几百元 jǐbǎiyuán

    - Học phí tăng thêm vài trăm nhân dân tệ.

  • - 这个 zhègè 农贸市场 nóngmàoshìchǎng yǒu 一百多个 yìbǎiduōge 摊位 tānwèi

    - chợ nông phẩm này có hơn 100 sạp hàng.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 百多禄

Hình ảnh minh họa cho từ 百多禄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百多禄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+1 nét)
    • Pinyin: Bǎi , Bó , Mò
    • Âm hán việt: , Bách , Mạch
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MA (一日)
    • Bảng mã:U+767E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lộc
    • Nét bút:丶フ丨丶フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFNME (戈火弓一水)
    • Bảng mã:U+7984
    • Tần suất sử dụng:Cao