Đọc nhanh: 百口莫辩 (bá khẩu mạc biện). Ý nghĩa là: hết đường chối cãi; khó giãy bày (nỗi oan); ngậm đắng nuốt cay; có trăm miệng cũng không biện bạch được.
Ý nghĩa của 百口莫辩 khi là Thành ngữ
✪ hết đường chối cãi; khó giãy bày (nỗi oan); ngậm đắng nuốt cay; có trăm miệng cũng không biện bạch được
即使有一百张嘴也辩解不清形容事情无法说清楚(多用于受冤屈、被怀疑等情况)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百口莫辩
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 这件 事百 喙 莫辨
- Chuyện này trăm cái miệng cũng khó cãi.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 最 雄辩 的 莫过于 事实
- hùng biện cũng không vượt quá sự thật.
- 辩论 时 , 他 因 口才 不好 吃亏
- Trong cuộc tranh luận, anh ta bất lợi vì tài hùng biện kém.
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 这 口袋 粮食 有 二百斤 , 不差什么 的 人 还 真 扛 不动
- bao lương thực này nặng 200 cân, người bình thường vác không nổi
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百口莫辩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百口莫辩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
百›
莫›
辩›