Đọc nhanh: 白道 (bạch đạo). Ý nghĩa là: chu kỳ mặt trăng (quỹ đạo mặt trăng quay quanh trái đất).
Ý nghĩa của 白道 khi là Danh từ
✪ chu kỳ mặt trăng (quỹ đạo mặt trăng quay quanh trái đất)
月球绕地球运行的轨道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白道
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 白刃 格斗
- trận giáp lá cà; trận đọ dao; trận đấu dao găm
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 这 道菜 用 大白菜 做 的
- Món này làm từ cải thảo.
- 说黑道白 ( 任意 评论 )
- nói trắng nói đen.
- 白天 街道 上 很 热闹
- Ban ngày, đường phố rất nhộn nhịp.
- 她 阐明 白 这个 道理
- Cô ấy giải thích rõ đạo lý này.
- 我 明白 了 一个 道理
- Tôi hiểu ra một đạo lý.
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 他 讲 的 道理 我 明白 了
- Tôi hiểu nguyên tắc anh ấy nói.
- 我 明白 了 其中 的 道理
- Tôi đã hiểu được đạo lý trong đó.
- 我 终于 明白 了 这个 道理
- Tôi cuối cùng cũng hiểu được đạo lý này.
- 直到 今天 , 我 才 明白 那个 道理
- Cho đến hôm nay tôi mới hiểu đạo lý ấy.
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 老板 对 你 说 的 每 一句 话 , 每 一个 道理 都 不是 白说 的
- Mỗi câu, mỗi đạo lý sếp nói với bạn thì đều không phải vô ích.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm白›
道›