Đọc nhanh: 白背啄木鸟 (bạch bội trác mộc điểu). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) gõ kiến lưng trắng (Dendrocopos leucotos).
Ý nghĩa của 白背啄木鸟 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) gõ kiến lưng trắng (Dendrocopos leucotos)
(bird species of China) white-backed woodpecker (Dendrocopos leucotos)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白背啄木鸟
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 白刃 格斗
- trận giáp lá cà; trận đọ dao; trận đấu dao găm
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 翩翩飞 鸟
- nhanh như chim bay.
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 乳白色
- sữa màu trắng.
- 白地 黑子 的 木牌
- Cái bảng gỗ nền trắng chữ đen.
- 打背 躬 ( 说 旁白 )
- nói với khán giả
- 李白 的 诗 有 哪些 小学生 都 背 得 滚光 烂熟
- Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
- 木棍 抵在 大门 背后
- Cây gậy gỗ chống sau cánh cửa lớn.
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 小鸟 在 啄食 呢
- Chim nhỏ đang mổ thức ăn.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白背啄木鸟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白背啄木鸟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啄›
木›
白›
背›
鸟›