Đọc nhanh: 瘤胃 (lựu vị). Ý nghĩa là: dạ cỏ (của động vật nhai lại).
Ý nghĩa của 瘤胃 khi là Danh từ
✪ dạ cỏ (của động vật nhai lại)
反刍动物的胃的第一部分,内壁有很多瘤状突起食物先在瘤胃里消化,再入蜂巢胃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘤胃
- 我 妈妈 有 脑瘤
- Vậy là mẹ tôi bị u não.
- 他 得 了 胃癌
- Anh ấy bị ung thư dạ dày.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 喝 酸奶 对 胃 有 好处
- Uống sữa chua có lợi cho dạ dày.
- 胃酸 倒流 的 症状 不容 轻忽
- Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.
- 我 的 胃口 太 少 , 一直 胖 不 起来
- Sức ăn của tôi quá ít, mãi không béo lên được.
- 艾萨克 有 脊髓 肿瘤
- Isaac bị u dây rốn?
- 胃液 能 帮助 消化
- Dịch tiêu hóa có thể giúp tiêu hóa.
- 胃病 发作
- lên cơn đau dạ dày
- 泰辣 的 食物 伤 肠胃
- Thức ăn quá cay có hại cho dạ dày.
- 也 可能 是 畸胎瘤
- Điều đó có thể có nghĩa là một u quái.
- 她 经常 熬夜 坐 了 胃病
- Cô ấy thường xuyên thức khuya nên bị bệnh dạ dày.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 消食 开胃
- món ăn dễ tiêu.
- 割除 肿瘤
- cắt bỏ khối u.
- 毒瘤
- nhọt độc; bướu độc.
- 因为 怕 动脉瘤 爆裂 连 打嗝 都 不敢
- Sợ nấc vì có thể bị phình mạch?
- 在 他 的 胃部 发现 了 一个 恶性肿瘤
- Phát hiện một khối u ác tính trong dạ dày của anh ta.
- 我 的 胃 再也 受不了 更 多 的
- Dạ dày của tôi không thể chịu được nữa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瘤胃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘤胃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瘤›
胃›