liú

Từ hán việt: 【lưu.lựu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu.lựu). Ý nghĩa là: mạ vàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mạ vàng

镏金:把溶解在水银里的金子用刷子涂在器物表面,用来装饰器物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - jīn liú

    - ngón tay đeo nhẫn vàng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 镏

Hình ảnh minh họa cho từ 镏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
    • Pinyin: Liú , Liù
    • Âm hán việt: Lưu , Lựu
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCHHW (重金竹竹田)
    • Bảng mã:U+954F
    • Tần suất sử dụng:Thấp