quán

Từ hán việt: 【thuyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyên). Ý nghĩa là: khỏi bệnh; hết bệnh, thuyên. Ví dụ : - hết bệnh; khỏi bệnh

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

khỏi bệnh; hết bệnh

痊愈

Ví dụ:
  • - 痊愈 quányù

    - hết bệnh; khỏi bệnh

thuyên

病好了

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de bìng 终于 zhōngyú 痊愈 quányù le

    - Bệnh của anh ấy cuối cùng cũng khỏi hẳn rồi.

  • - 痊愈 quányù

    - hết bệnh; khỏi bệnh

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 痊

Hình ảnh minh họa cho từ 痊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+6 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Thuyên
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KOMG (大人一土)
    • Bảng mã:U+75CA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình